Xem tuổi Chồng Ất Dậu sinh năm 2005 Vợ Đinh Sửu sinh năm 1997 có hợp với nhau hay không?

Có phải vợ chồng bạn đăng vướng mắc là làm sao để kiểm tra xem Chồng 2005 có hợp với Vợ 1997 hay không? Nếu hai tuổi hợp nhau thì kết hợp làm ăn, kết hôn như thế nào, Sinh con năm nào thì hợp Vợ Chồng… Có bổ trợ cho nhau và giúp nhau để mọi việc luôn thuận lợi, lộc đến đầy nhà, sinh khí luôn cường thịnh. Các chuyên gia về Luận Tuổi – Tử Vi sẽ xem giúp Chồng 2005 và Vợ 1997 có hợp nhau không để kết hôn nên duyên vợ chồng và sinh con. Vì vậy việc xem tuổi Chồng Ất Dậu và Vợ Đinh Sửu có hợp nhau không là cực kỳ cần thiết. Dưới đây là kết quả công cụ xem tuổi Chồng 2005 và Vợ 1997 có hợp nhau không?

Lưu ý: Để xem hai tuổi Chồng sinh năm 2005 có hợp với Vợ 1997 không? Và để được kết quả chính xác nhất thì xem các yếu tố sau:

5 yếu tố sau đây để luận chồng sinh năm 2005 vợ sinh năm 1997 có hợp nhau không?

+ Yếu tố 1: Luận Địa chi của chồng Ất Dậu vợ Đinh Sửu có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 2: Luận Thiên can năm sinh của chồng 1997 và vợ 2005 cũng có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 3: Luận Cung mệnh để xem vợ 1997 chồng 2005 có thang điểm tối đa là 2

+ Yếu tố 4: Luận Mệnh của Chồng 2005 Vợ 1997 để xem kết hôn có hợp nhau không?

+ Yếu tố 5: Luận Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) của vợ chồng tuổi Ất Dậu và Đinh Sửu có hợp với nhau hay không?

Xin Lưu ý: Đây là công cụ sử dụng để giúp xem tuổi vợ chồng có hợp với nhau hay không…

Luận giải Chồng Ất Dậu sinh năm 2005 và Vợ Đinh Sửu sinh năm 1997 có hợp nhau hay không?

Chồng Ất Dậu – 2005 Vợ Đinh Sửu – 1997

Năm: Ất Dậu – 2005

Mệnh: Tuyền Trung Thủy

Cung: Tốn

Niên mệnh năm sinh: Mộc

Năm: Đinh Sửu – 1997

Mệnh: Giảm Hạ Thủy

Cung: Chấn

Niên mệnh năm sinh: Mộc

Luận giải về Địa chi:
Chồng Dậu – Vợ Sửu => Tam hợp 2/2 điểm
Luận giải về Thiên can:
Chồng Ất – Vợ Đinh => Tương Sinh 2/2 điểm
Luận giải về Cung mệnh:
Chồng Tốn – Vợ Chấn => Phúc Đức (tốt) 2/2 điểm
Luận giải về Mệnh:
Chồng Thủy – Vợ Thủy => Bình 1/2 điểm
Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):
Chồng Mộc – Vợ Mộc => Bình 1/2 điểm
Kết Luận: Tổng 8/10 điểm: Chồng Ất Dậu sinh năm 2005 và Vợ Đinh Sửu sinh năm 1997 là rất hợp nhau để kết hôn
Dựa vào điểm số sau để xem tình trạng hợp hay không hợp để kết hôn.

Kết Luận: Tổng 8->10 điểm: Chồng Ất Dậu sinh năm 2005 và Vợ Đinh Sửu sinh năm 1997 là rất hợp nhau
Kết Luận: Tổng 5->7 điểm: Nam Ất Dậu sinh năm 2005 và Nữ Đinh Sửu sinh năm 1997 là tương đối hợp nhau
Kết Luận: Tổng 3->4 điểm: Chồng Ất Dậu sinh năm 2005 và Vợ Đinh Sửu sinh năm 1997 là hơi không hợp nhau
Kết Luận: Tổng 0->2 điểm: Nam Ất Dậu sinh năm 2005 và Nữ Đinh Sửu sinh năm 1997 là rất không hợp nhau

Hãy xem thêm chi tiết cho Ất Dậu sinh năm 2005 và Nữ Đinh Sửu sinh năm 1997 như sau:

Chồng sinh năm 2005 – Ất Dậu: phù hợp nhất với Vợ giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinh Địa chi Thiên can Cung mệnh Mệnh Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) Điểm
2003 Dậu – Mùi   => Bình Ất – Quý   => Tương Sinh Tốn – Ly   => Thiên Y (tốt) Thủy – Dương Liễu Mộc   => Tương Sinh Mộc – Hỏa   => Tương Sinh 9
2004 Dậu – Thân   => Bình Ất – Giáp   => Bình Tốn – Khảm   => Sinh Khí (tốt) Thủy – Tuyền Trung Thủy   => Bình Mộc – Thủy   => Tương Sinh 7
2012 Dậu – Thìn   => Lục hợp Ất – Nhâm   => Bình Tốn – Ly   => Thiên Y (tốt) Thủy – Trường Lưu Thủy   => Bình Mộc – Hỏa   => Tương Sinh 8
2013 Dậu – Tỵ   => Tam hợp Ất – Quý   => Tương Sinh Tốn – Khảm   => Sinh Khí (tốt) Thủy – Trường Lưu Thủy   => Bình Mộc – Thủy   => Tương Sinh 9
2015 Dậu – Mùi   => Bình Ất – Ất   => Bình Tốn – Chấn   => Phúc Đức (tốt) Thủy – Sa Trung Kim   => Tương Sinh Mộc – Mộc   => Bình 7
Phân tích Chồng sinh năm 2005 – Ất Dậu: với Vợ giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinh Địa chi Thiên can Cung mệnh Mệnh Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) Điểm
2000 Dậu – Thìn   => Lục hợp Ất – Canh   => Tương Sinh Tốn – Càn   => Họa Hại (không tốt) Thủy – Bạch Lạp Kim   => Tương Sinh Mộc – Kim   => Tương Khắc 6
2001 Dậu – Tỵ   => Tam hợp Ất – Tân   => Tương Khắc Tốn – Đoài   => Lục Sát (không tốt) Thủy – Bạch Lạp Kim   => Tương Sinh Mộc – Kim   => Tương Khắc 4
2002 Dậu – Ngọ   => Bình Ất – Nhâm   => Bình Tốn – Cấn   => Tuyệt Mạng (không tốt) Thủy – Dương Liễu Mộc   => Tương Sinh Mộc – Thổ   => Tương Khắc 4
2003 Dậu – Mùi   => Bình Ất – Quý   => Tương Sinh Tốn – Ly   => Thiên Y (tốt) Thủy – Dương Liễu Mộc   => Tương Sinh Mộc – Hỏa   => Tương Sinh 9
2004 Dậu – Thân   => Bình Ất – Giáp   => Bình Tốn – Khảm   => Sinh Khí (tốt) Thủy – Tuyền Trung Thủy   => Bình Mộc – Thủy   => Tương Sinh 7
2005 Dậu – Dậu   => Tam hình Ất – Ất   => Bình Tốn – Khôn   => Ngũ Quỷ (không tốt) Thủy – Tuyền Trung Thủy   => Bình Mộc – Thổ   => Tương Khắc 2
2006 Dậu – Tuất   => Bình Ất – Bính   => Bình Tốn – Chấn   => Phúc Đức (tốt) Thủy – Ốc Thượng Thổ   => Tương Khắc Mộc – Mộc   => Bình 5
2007 Dậu – Hợi   => Bình Ất – Đinh   => Tương Sinh Tốn – Tốn   => Phục Vị (tốt) Thủy – Ốc Thượng Thổ   => Tương Khắc Mộc – Mộc   => Bình 6
2008 Dậu – Tý   => Lục phá Ất – Mậu   => Bình Tốn – Cấn   => Tuyệt Mạng (không tốt) Thủy – Thích Lịch Hỏa   => Tương Khắc Mộc – Thổ   => Tương Khắc 1
2009 Dậu – Sửu   => Tam hợp Ất – Kỷ   => Tương Khắc Tốn – Càn   => Họa Hại (không tốt) Thủy – Thích Lịch Hỏa   => Tương Khắc Mộc – Kim   => Tương Khắc 2
2010 Dậu – Dần   => Tứ tuyệt Ất – Canh   => Tương Sinh Tốn – Đoài   => Lục Sát (không tốt) Thủy – Tùng Bách Mộc   => Tương Sinh Mộc – Kim   => Tương Khắc 4
2011 Dậu – Mão   => Lục xung Ất – Tân   => Tương Khắc Tốn – Cấn   => Tuyệt Mạng (không tốt) Thủy – Tùng Bách Mộc   => Tương Sinh Mộc – Thổ   => Tương Khắc 2
2012 Dậu – Thìn   => Lục hợp Ất – Nhâm   => Bình Tốn – Ly   => Thiên Y (tốt) Thủy – Trường Lưu Thủy   => Bình Mộc – Hỏa   => Tương Sinh 8
2013 Dậu – Tỵ   => Tam hợp Ất – Quý   => Tương Sinh Tốn – Khảm   => Sinh Khí (tốt) Thủy – Trường Lưu Thủy   => Bình Mộc – Thủy   => Tương Sinh 9
2014 Dậu – Ngọ   => Bình Ất – Giáp   => Bình Tốn – Khôn   => Ngũ Quỷ (không tốt) Thủy – Sa Trung Kim   => Tương Sinh Mộc – Thổ   => Tương Khắc 4
2015 Dậu – Mùi   => Bình Ất – Ất   => Bình Tốn – Chấn   => Phúc Đức (tốt) Thủy – Sa Trung Kim   => Tương Sinh Mộc – Mộc   => Bình 7
2016 Dậu – Thân   => Bình Ất – Bính   => Bình Tốn – Tốn   => Phục Vị (tốt) Thủy – Sơn Hạ Hỏa   => Tương Khắc Mộc – Mộc   => Bình 5
2017 Dậu – Dậu   => Tam hình Ất – Đinh   => Tương Sinh Tốn – Cấn   => Tuyệt Mạng (không tốt) Thủy – Sơn Hạ Hỏa   => Tương Khắc Mộc – Thổ   => Tương Khắc 2
2018 Dậu – Tuất   => Bình Ất – Mậu   => Bình Tốn – Càn   => Họa Hại (không tốt) Thủy – Bình Địa Mộc   => Tương Sinh Mộc – Kim   => Tương Khắc 4
2019 Dậu – Hợi   => Bình Ất – Kỷ   => Tương Khắc Tốn – Đoài   => Lục Sát (không tốt) Thủy – Bình Địa Mộc   => Tương Sinh Mộc – Kim   => Tương Khắc 3
2020 Dậu – Tý   => Lục phá Ất – Canh   => Tương Sinh Tốn – Cấn   => Tuyệt Mạng (không tốt) Thủy – Bích Thượng Thổ   => Tương Khắc Mộc – Thổ   => Tương Khắc 2
Vợ sinh năm 1997 – Đinh Sửu: phù hợp với Chồng giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinh Địa chi Thiên can Cung mệnh Mệnh Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) Điểm
1982 Sửu – Tuất   => Tam hình Đinh – Nhâm   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân. Chấn – Ly   => Sinh Khí (tốt) Thủy – Đại Hải Thủy   => Bình Mộc – Hỏa   => Tương Sinh 7
1996 Sửu – Tý   => Lục hợp Đinh – Bính   => Bình Chấn – Tốn   => Phúc Đức (tốt) Thủy – Giảm Hạ Thủy   => Bình Mộc – Mộc   => Bình 7
1999 Sửu – Mão   => Bình Đinh – Kỷ   => Tương Sinh Chấn – Khảm   => Thiên Y (tốt) Thủy – Thành Đầu Thổ   => Tương Khắc Mộc – Thủy   => Tương Sinh 7
2000 Sửu – Thìn   => Lục phá Đinh – Canh   => Bình Chấn – Ly   => Sinh Khí (tốt) Thủy – Bạch Lạp Kim   => Tương Sinh Mộc – Hỏa   => Tương Sinh 7
Phân tích Vợ sinh năm 1997 – Đinh Sửu: với Chồng giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinh Địa chi Thiên can Cung mệnh Mệnh Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) Điểm
1982 Sửu – Tuất   => Tam hình Đinh – Nhâm   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân. Chấn – Ly   => Sinh Khí (tốt) Thủy – Đại Hải Thủy   => Bình Mộc – Hỏa   => Tương Sinh 7
1983 Sửu – Hợi   => Bình Đinh – Quý   => Tương Khắc Chấn – Cấn   => Lục Sát (không tốt) Thủy – Đại Hải Thủy   => Bình Mộc – Thổ   => Tương Khắc 2
1984 Sửu – Tý   => Lục hợp Đinh – Giáp   => Bình Chấn – Đoài   => Tuyệt Mạng (không tốt) Thủy – Hải Trung Kim   => Tương Sinh Mộc – Kim   => Tương Khắc 5
1985 Sửu – Sửu   => Bình Đinh – Ất   => Tương Sinh Chấn – Càn   => Ngũ Quỷ (không tốt) Thủy – Hải Trung Kim   => Tương Sinh Mộc – Kim   => Tương Khắc 5
1986 Sửu – Dần   => Bình Đinh – Bính   => Bình Chấn – Khôn   => Họa Hại (không tốt) Thủy – Lư Trung Hỏa   => Tương Khắc Mộc – Thổ   => Tương Khắc 2
1987 Sửu – Mão   => Bình Đinh – Đinh   => Bình Chấn – Tốn   => Phúc Đức (tốt) Thủy – Lư Trung Hỏa   => Tương Khắc Mộc – Mộc   => Bình 5
1988 Sửu – Thìn   => Lục phá Đinh – Mậu   => Bình Chấn – Chấn   => Phục Vị (tốt) Thủy – Đại Lâm Mộc   => Tương Sinh Mộc – Mộc   => Bình 6
1989 Sửu – Tỵ   => Tam hợp Đinh – Kỷ   => Tương Sinh Chấn – Khôn   => Họa Hại (không tốt) Thủy – Đại Lâm Mộc   => Tương Sinh Mộc – Thổ   => Tương Khắc 6
1990 Sửu – Ngọ   => Lục hại Đinh – Canh   => Bình Chấn – Khảm   => Thiên Y (tốt) Thủy – Lộ Bàng Thổ   => Tương Khắc Mộc – Thủy   => Tương Sinh 5
1991 Sửu – Mùi   => Lục xung Đinh – Tân   => Tương Khắc Chấn – Ly   => Sinh Khí (tốt) Thủy – Lộ Bàng Thổ   => Tương Khắc Mộc – Hỏa   => Tương Sinh 4
1992 Sửu – Thân   => Bình Đinh – Nhâm   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân. Chấn – Cấn   => Lục Sát (không tốt) Thủy – Kiếm Phong Kim   => Tương Sinh Mộc – Thổ   => Tương Khắc 5
1993 Sửu – Dậu   => Tam hợp Đinh – Quý   => Tương Khắc Chấn – Đoài   => Tuyệt Mạng (không tốt) Thủy – Kiếm Phong Kim   => Tương Sinh Mộc – Kim   => Tương Khắc 4
1994 Sửu – Tuất   => Tam hình Đinh – Giáp   => Bình Chấn – Càn   => Ngũ Quỷ (không tốt) Thủy – Sơn Đầu Hỏa   => Tương Khắc Mộc – Kim   => Tương Khắc 1
1995 Sửu – Hợi   => Bình Đinh – Ất   => Tương Sinh Chấn – Khôn   => Họa Hại (không tốt) Thủy – Sơn Đầu Hỏa   => Tương Khắc Mộc – Thổ   => Tương Khắc 3
1996 Sửu – Tý   => Lục hợp Đinh – Bính   => Bình Chấn – Tốn   => Phúc Đức (tốt) Thủy – Giảm Hạ Thủy   => Bình Mộc – Mộc   => Bình 7
1997 Sửu – Sửu   => Bình Đinh – Đinh   => Bình Chấn – Chấn   => Phục Vị (tốt) Thủy – Giảm Hạ Thủy   => Bình Mộc – Mộc   => Bình 6
1998 Sửu – Dần   => Bình Đinh – Mậu   => Bình Chấn – Khôn   => Họa Hại (không tốt) Thủy – Thành Đầu Thổ   => Tương Khắc Mộc – Thổ   => Tương Khắc 2
1999 Sửu – Mão   => Bình Đinh – Kỷ   => Tương Sinh Chấn – Khảm   => Thiên Y (tốt) Thủy – Thành Đầu Thổ   => Tương Khắc Mộc – Thủy   => Tương Sinh 7
2000 Sửu – Thìn   => Lục phá Đinh – Canh   => Bình Chấn – Ly   => Sinh Khí (tốt) Thủy – Bạch Lạp Kim   => Tương Sinh Mộc – Hỏa   => Tương Sinh 7
2001 Sửu – Tỵ   => Tam hợp Đinh – Tân   => Tương Khắc Chấn – Cấn   => Lục Sát (không tốt) Thủy – Bạch Lạp Kim   => Tương Sinh Mộc – Thổ   => Tương Khắc 4
2002 Sửu – Ngọ   => Lục hại Đinh – Nhâm   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân. Chấn – Đoài   => Tuyệt Mạng (không tốt) Thủy – Dương Liễu Mộc   => Tương Sinh Mộc – Kim   => Tương Khắc 4
Trên đây là chi tiết về xem tuổi vợ chồng cho Chồng Ất Dậu sinh năm 2005 và Vợ Đinh Sửu sinh năm 1997 có hợp với nhau hay không? Xin chúc bạn lựa chọn tuổi tốt nhất cho mình, để mạng lại cho mình may mắn cũng như hạnh phúc nhất.

Related Posts