Xem tuổi Chồng Ất Dậu sinh năm 2005 Vợ Kỷ Mão sinh năm 1999 có hợp với nhau hay không?

Có phải vợ chồng bạn đăng vướng mắc là làm sao để kiểm tra xem Chồng 2005 có hợp với Vợ 1999 hay không? Nếu hai tuổi hợp nhau thì kết hợp làm ăn, kết hôn như thế nào, Sinh con năm nào thì hợp Vợ Chồng… Có bổ trợ cho nhau và giúp nhau để mọi việc luôn thuận lợi, lộc đến đầy nhà, sinh khí luôn cường thịnh. Các chuyên gia về Luận Tuổi – Tử Vi sẽ xem giúp Chồng 2005 và Vợ 1999 có hợp nhau không để kết hôn nên duyên vợ chồng và sinh con. Vì vậy việc xem tuổi Chồng Ất Dậu và Vợ Kỷ Mão có hợp nhau không là cực kỳ cần thiết. Dưới đây là kết quả công cụ xem tuổi Chồng 2005 và Vợ 1999 có hợp nhau không?

Lưu ý: Để xem hai tuổi Chồng sinh năm 2005 có hợp với Vợ 1999 không? Và để được kết quả chính xác nhất thì xem các yếu tố sau:

5 yếu tố sau đây để luận chồng sinh năm 2005 vợ sinh năm 1999 có hợp nhau không?

+ Yếu tố 1: Luận Địa chi của chồng Ất Dậu vợ Kỷ Mão có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 2: Luận Thiên can năm sinh của chồng 1999 và vợ 2005 cũng có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 3: Luận Cung mệnh để xem vợ 1999 chồng 2005 có thang điểm tối đa là 2

+ Yếu tố 4: Luận Mệnh của Chồng 2005 Vợ 1999 để xem kết hôn có hợp nhau không?

+ Yếu tố 5: Luận Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) của vợ chồng tuổi Ất Dậu và Kỷ Mão có hợp với nhau hay không?

Xin Lưu ý: Đây là công cụ sử dụng để giúp xem tuổi vợ chồng có hợp với nhau hay không…

Luận giải Chồng Ất Dậu sinh năm 2005 và Vợ Kỷ Mão sinh năm 1999 có hợp nhau hay không?

Chồng Ất Dậu – 2005 Vợ Kỷ Mão – 1999
Năm: Ất Dậu – 2005

Mệnh: Tuyền Trung Thủy

Cung: Tốn

Niên mệnh năm sinh: Mộc

Năm: Kỷ Mão – 1999

Mệnh: Thành Đầu Thổ

Cung: Cấn

Niên mệnh năm sinh: Thổ

Luận giải về Địa chi:
Chồng Dậu – Vợ Mão => Lục xung 0/2 điểm
Luận giải về Thiên can:
Chồng Ất – Vợ Kỷ => Tương Khắc 0/2 điểm
Luận giải về Cung mệnh:
Chồng Tốn – Vợ Cấn => Tuyệt Mạng (không tốt) 0/2 điểm
Luận giải về Mệnh:
Chồng Thủy – Vợ Thổ => Tương Khắc 0/2 điểm
Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):
Chồng Mộc – Vợ Thổ => Tương Khắc 0/2 điểm
Kết Luận: Tổng 0/10 điểm: Chồng Ất Dậu sinh năm 2005 và Vợ Kỷ Mão sinh năm 1999 là rất không hợp nhau để kết hôn
Dựa vào điểm số sau để xem tình trạng hợp hay không hợp để kết hôn.

Kết Luận: Tổng 8->10 điểm: Chồng Ất Dậu sinh năm 2005 và Vợ Kỷ Mão sinh năm 1999 là rất hợp nhau
Kết Luận: Tổng 5->7 điểm: Nam Ất Dậu sinh năm 2005 và Nữ Kỷ Mão sinh năm 1999 là tương đối hợp nhau
Kết Luận: Tổng 3->4 điểm: Chồng Ất Dậu sinh năm 2005 và Vợ Kỷ Mão sinh năm 1999 là hơi không hợp nhau
Kết Luận: Tổng 0->2 điểm: Nam Ất Dậu sinh năm 2005 và Nữ Kỷ Mão sinh năm 1999 là rất không hợp nhau

Hãy xem thêm chi tiết cho Ất Dậu sinh năm 2005 và Nữ Kỷ Mão sinh năm 1999 như sau:

Chồng sinh năm 2005 – Ất Dậu: phù hợp nhất với Vợ giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinh Địa chi Thiên can Cung mệnh Mệnh Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) Điểm
2003 Dậu – Mùi   => Bình Ất – Quý   => Tương Sinh Tốn – Ly   => Thiên Y (tốt) Thủy – Dương Liễu Mộc   => Tương Sinh Mộc – Hỏa   => Tương Sinh 9
2004 Dậu – Thân   => Bình Ất – Giáp   => Bình Tốn – Khảm   => Sinh Khí (tốt) Thủy – Tuyền Trung Thủy   => Bình Mộc – Thủy   => Tương Sinh 7
2012 Dậu – Thìn   => Lục hợp Ất – Nhâm   => Bình Tốn – Ly   => Thiên Y (tốt) Thủy – Trường Lưu Thủy   => Bình Mộc – Hỏa   => Tương Sinh 8
2013 Dậu – Tỵ   => Tam hợp Ất – Quý   => Tương Sinh Tốn – Khảm   => Sinh Khí (tốt) Thủy – Trường Lưu Thủy   => Bình Mộc – Thủy   => Tương Sinh 9
2015 Dậu – Mùi   => Bình Ất – Ất   => Bình Tốn – Chấn   => Phúc Đức (tốt) Thủy – Sa Trung Kim   => Tương Sinh Mộc – Mộc   => Bình 7
Phân tích Chồng sinh năm 2005 – Ất Dậu: với Vợ giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinh Địa chi Thiên can Cung mệnh Mệnh Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) Điểm
2000 Dậu – Thìn   => Lục hợp Ất – Canh   => Tương Sinh Tốn – Càn   => Họa Hại (không tốt) Thủy – Bạch Lạp Kim   => Tương Sinh Mộc – Kim   => Tương Khắc 6
2001 Dậu – Tỵ   => Tam hợp Ất – Tân   => Tương Khắc Tốn – Đoài   => Lục Sát (không tốt) Thủy – Bạch Lạp Kim   => Tương Sinh Mộc – Kim   => Tương Khắc 4
2002 Dậu – Ngọ   => Bình Ất – Nhâm   => Bình Tốn – Cấn   => Tuyệt Mạng (không tốt) Thủy – Dương Liễu Mộc   => Tương Sinh Mộc – Thổ   => Tương Khắc 4
2003 Dậu – Mùi   => Bình Ất – Quý   => Tương Sinh Tốn – Ly   => Thiên Y (tốt) Thủy – Dương Liễu Mộc   => Tương Sinh Mộc – Hỏa   => Tương Sinh 9
2004 Dậu – Thân   => Bình Ất – Giáp   => Bình Tốn – Khảm   => Sinh Khí (tốt) Thủy – Tuyền Trung Thủy   => Bình Mộc – Thủy   => Tương Sinh 7
2005 Dậu – Dậu   => Tam hình Ất – Ất   => Bình Tốn – Khôn   => Ngũ Quỷ (không tốt) Thủy – Tuyền Trung Thủy   => Bình Mộc – Thổ   => Tương Khắc 2
2006 Dậu – Tuất   => Bình Ất – Bính   => Bình Tốn – Chấn   => Phúc Đức (tốt) Thủy – Ốc Thượng Thổ   => Tương Khắc Mộc – Mộc   => Bình 5
2007 Dậu – Hợi   => Bình Ất – Đinh   => Tương Sinh Tốn – Tốn   => Phục Vị (tốt) Thủy – Ốc Thượng Thổ   => Tương Khắc Mộc – Mộc   => Bình 6
2008 Dậu – Tý   => Lục phá Ất – Mậu   => Bình Tốn – Cấn   => Tuyệt Mạng (không tốt) Thủy – Thích Lịch Hỏa   => Tương Khắc Mộc – Thổ   => Tương Khắc 1
2009 Dậu – Sửu   => Tam hợp Ất – Kỷ   => Tương Khắc Tốn – Càn   => Họa Hại (không tốt) Thủy – Thích Lịch Hỏa   => Tương Khắc Mộc – Kim   => Tương Khắc 2
2010 Dậu – Dần   => Tứ tuyệt Ất – Canh   => Tương Sinh Tốn – Đoài   => Lục Sát (không tốt) Thủy – Tùng Bách Mộc   => Tương Sinh Mộc – Kim   => Tương Khắc 4
2011 Dậu – Mão   => Lục xung Ất – Tân   => Tương Khắc Tốn – Cấn   => Tuyệt Mạng (không tốt) Thủy – Tùng Bách Mộc   => Tương Sinh Mộc – Thổ   => Tương Khắc 2
2012 Dậu – Thìn   => Lục hợp Ất – Nhâm   => Bình Tốn – Ly   => Thiên Y (tốt) Thủy – Trường Lưu Thủy   => Bình Mộc – Hỏa   => Tương Sinh 8
2013 Dậu – Tỵ   => Tam hợp Ất – Quý   => Tương Sinh Tốn – Khảm   => Sinh Khí (tốt) Thủy – Trường Lưu Thủy   => Bình Mộc – Thủy   => Tương Sinh 9
2014 Dậu – Ngọ   => Bình Ất – Giáp   => Bình Tốn – Khôn   => Ngũ Quỷ (không tốt) Thủy – Sa Trung Kim   => Tương Sinh Mộc – Thổ   => Tương Khắc 4
2015 Dậu – Mùi   => Bình Ất – Ất   => Bình Tốn – Chấn   => Phúc Đức (tốt) Thủy – Sa Trung Kim   => Tương Sinh Mộc – Mộc   => Bình 7
2016 Dậu – Thân   => Bình Ất – Bính   => Bình Tốn – Tốn   => Phục Vị (tốt) Thủy – Sơn Hạ Hỏa   => Tương Khắc Mộc – Mộc   => Bình 5
2017 Dậu – Dậu   => Tam hình Ất – Đinh   => Tương Sinh Tốn – Cấn   => Tuyệt Mạng (không tốt) Thủy – Sơn Hạ Hỏa   => Tương Khắc Mộc – Thổ   => Tương Khắc 2
2018 Dậu – Tuất   => Bình Ất – Mậu   => Bình Tốn – Càn   => Họa Hại (không tốt) Thủy – Bình Địa Mộc   => Tương Sinh Mộc – Kim   => Tương Khắc 4
2019 Dậu – Hợi   => Bình Ất – Kỷ   => Tương Khắc Tốn – Đoài   => Lục Sát (không tốt) Thủy – Bình Địa Mộc   => Tương Sinh Mộc – Kim   => Tương Khắc 3
2020 Dậu – Tý   => Lục phá Ất – Canh   => Tương Sinh Tốn – Cấn   => Tuyệt Mạng (không tốt) Thủy – Bích Thượng Thổ   => Tương Khắc Mộc – Thổ   => Tương Khắc 2
Vợ sinh năm 1999 – Kỷ Mão: phù hợp với Chồng giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinh Địa chi Thiên can Cung mệnh Mệnh Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) Điểm
1984 Mão – Tý   => Tam hình Kỷ – Giáp   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn. Cấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt) Thổ – Hải Trung Kim   => Tương Sinh Thổ – Kim   => Tương Sinh 8
1985 Mão – Sửu   => Bình Kỷ – Ất   => Tương Khắc Cấn – Càn   => Thiên Y (tốt) Thổ – Hải Trung Kim   => Tương Sinh Thổ – Kim   => Tương Sinh 7
1986 Mão – Dần   => Bình Kỷ – Bính   => Bình Cấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt) Thổ – Lư Trung Hỏa   => Tương Sinh Thổ – Thổ   => Bình 7
1994 Mão – Tuất   => Lục hợp Kỷ – Giáp   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn. Cấn – Càn   => Thiên Y (tốt) Thổ – Sơn Đầu Hỏa   => Tương Sinh Thổ – Kim   => Tương Sinh 10
1995 Mão – Hợi   => Tam hợp Kỷ – Ất   => Tương Khắc Cấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt) Thổ – Sơn Đầu Hỏa   => Tương Sinh Thổ – Thổ   => Bình 7
2001 Mão – Tỵ   => Bình Kỷ – Tân   => Tương Sinh Cấn – Cấn   => Phục Vị (tốt) Thổ – Bạch Lạp Kim   => Tương Sinh Thổ – Thổ   => Bình 8
Phân tích Vợ sinh năm 1999 – Kỷ Mão: với Chồng giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinh Địa chi Thiên can Cung mệnh Mệnh Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) Điểm
1984 Mão – Tý   => Tam hình Kỷ – Giáp   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn. Cấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt) Thổ – Hải Trung Kim   => Tương Sinh Thổ – Kim   => Tương Sinh 8
1985 Mão – Sửu   => Bình Kỷ – Ất   => Tương Khắc Cấn – Càn   => Thiên Y (tốt) Thổ – Hải Trung Kim   => Tương Sinh Thổ – Kim   => Tương Sinh 7
1986 Mão – Dần   => Bình Kỷ – Bính   => Bình Cấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt) Thổ – Lư Trung Hỏa   => Tương Sinh Thổ – Thổ   => Bình 7
1987 Mão – Mão   => Bình Kỷ – Đinh   => Tương Sinh Cấn – Tốn   => Tuyệt Mạng (không tốt) Thổ – Lư Trung Hỏa   => Tương Sinh Thổ – Mộc   => Tương Khắc 5
1988 Mão – Thìn   => Lục hại Kỷ – Mậu   => Bình Cấn – Chấn   => Lục Sát (không tốt) Thổ – Đại Lâm Mộc   => Tương Khắc Thổ – Mộc   => Tương Khắc 1
1989 Mão – Tỵ   => Bình Kỷ – Kỷ   => Bình Cấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt) Thổ – Đại Lâm Mộc   => Tương Khắc Thổ – Thổ   => Bình 5
1990 Mão – Ngọ   => Lục phá Kỷ – Canh   => Bình Cấn – Khảm   => Ngũ Quỷ (không tốt) Thổ – Lộ Bàng Thổ   => Bình Thổ – Thủy   => Tương Khắc 2
1991 Mão – Mùi   => Kỷ – Tân   => Tương Sinh Cấn – Ly   => Họa Hại (không tốt) Thổ – Lộ Bàng Thổ   => Bình Thổ – Hỏa   => Tương Sinh 5
1992 Mão – Thân   => Tứ tuyệt Kỷ – Nhâm   => Bình Cấn – Cấn   => Phục Vị (tốt) Thổ – Kiếm Phong Kim   => Tương Sinh Thổ – Thổ   => Bình 6
1993 Mão – Dậu   => Lục xung Kỷ – Quý   => Tương Khắc Cấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt) Thổ – Kiếm Phong Kim   => Tương Sinh Thổ – Kim   => Tương Sinh 6
1994 Mão – Tuất   => Lục hợp Kỷ – Giáp   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn. Cấn – Càn   => Thiên Y (tốt) Thổ – Sơn Đầu Hỏa   => Tương Sinh Thổ – Kim   => Tương Sinh 10
1995 Mão – Hợi   => Tam hợp Kỷ – Ất   => Tương Khắc Cấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt) Thổ – Sơn Đầu Hỏa   => Tương Sinh Thổ – Thổ   => Bình 7
1996 Mão – Tý   => Tam hình Kỷ – Bính   => Bình Cấn – Tốn   => Tuyệt Mạng (không tốt) Thổ – Giảm Hạ Thủy   => Tương Khắc Thổ – Mộc   => Tương Khắc 1
1997 Mão – Sửu   => Bình Kỷ – Đinh   => Tương Sinh Cấn – Chấn   => Lục Sát (không tốt) Thổ – Giảm Hạ Thủy   => Tương Khắc Thổ – Mộc   => Tương Khắc 3
1998 Mão – Dần   => Bình Kỷ – Mậu   => Bình Cấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt) Thổ – Thành Đầu Thổ   => Bình Thổ – Thổ   => Bình 6
1999 Mão – Mão   => Bình Kỷ – Kỷ   => Bình Cấn – Khảm   => Ngũ Quỷ (không tốt) Thổ – Thành Đầu Thổ   => Bình Thổ – Thủy   => Tương Khắc 3
2000 Mão – Thìn   => Lục hại Kỷ – Canh   => Bình Cấn – Ly   => Họa Hại (không tốt) Thổ – Bạch Lạp Kim   => Tương Sinh Thổ – Hỏa   => Tương Sinh 5
2001 Mão – Tỵ   => Bình Kỷ – Tân   => Tương Sinh Cấn – Cấn   => Phục Vị (tốt) Thổ – Bạch Lạp Kim   => Tương Sinh Thổ – Thổ   => Bình 8
2002 Mão – Ngọ   => Lục phá Kỷ – Nhâm   => Bình Cấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt) Thổ – Dương Liễu Mộc   => Tương Khắc Thổ – Kim   => Tương Sinh 5
2003 Mão – Mùi   => Kỷ – Quý   => Tương Khắc Cấn – Càn   => Thiên Y (tốt) Thổ – Dương Liễu Mộc   => Tương Khắc Thổ – Kim   => Tương Sinh 4
2004 Mão – Thân   => Tứ tuyệt Kỷ – Giáp   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn. Cấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt) Thổ – Tuyền Trung Thủy   => Tương Khắc Thổ – Thổ   => Bình 5
Trên đây là chi tiết về xem tuổi vợ chồng cho Chồng Ất Dậu sinh năm 2005 và Vợ Kỷ Mão sinh năm 1999 có hợp với nhau hay không? Xin chúc bạn lựa chọn tuổi tốt nhất cho mình, để mạng lại cho mình may mắn cũng như hạnh phúc nhất.

Related Posts