Xem tuổi Chồng Canh Dần sinh năm 1950 Vợ Ất Dậu sinh năm 1945 có hợp với nhau hay không?

Có phải vợ chồng bạn đăng vướng mắc là làm sao để kiểm tra xem Chồng 1950 có hợp với Vợ 1945 hay không? Nếu hai tuổi hợp nhau thì kết hợp làm ăn, kết hôn như thế nào, Sinh con năm nào thì hợp Vợ Chồng… Có bổ trợ cho nhau và giúp nhau để mọi việc luôn thuận lợi, lộc đến đầy nhà, sinh khí luôn cường thịnh. Các chuyên gia về Luận Tuổi – Tử Vi sẽ xem giúp Chồng 1950 và Vợ 1945 có hợp nhau không để kết hôn nên duyên vợ chồng và sinh con. Vì vậy việc xem tuổi Chồng Canh Dần và Vợ Ất Dậu có hợp nhau không là cực kỳ cần thiết. Dưới đây là kết quả công cụ xem tuổi Chồng 1950 và Vợ 1945 có hợp nhau không?

Lưu ý: Để xem hai tuổi Chồng sinh năm 1950 có hợp với Vợ 1945 không? Và để được kết quả chính xác nhất thì xem các yếu tố sau:

5 yếu tố sau đây để luận chồng sinh năm 1950 vợ sinh năm 1945 có hợp nhau không?

+ Yếu tố 1: Luận Địa chi của chồng Canh Dần vợ Ất Dậu có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 2: Luận Thiên can năm sinh của chồng 1945 và vợ 1950 cũng có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 3: Luận Cung mệnh để xem vợ 1945 chồng 1950 có thang điểm tối đa là 2

+ Yếu tố 4: Luận Mệnh của Chồng 1950 Vợ 1945 để xem kết hôn có hợp nhau không?

+ Yếu tố 5: Luận Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) của vợ chồng tuổi Canh Dần và Ất Dậu có hợp với nhau hay không?

Xin Lưu ý: Đây là công cụ sử dụng để giúp xem tuổi vợ chồng có hợp với nhau hay không…

Luận giải Chồng Canh Dần sinh năm 1950 và Vợ Ất Dậu sinh năm 1945 có hợp nhau hay không?

Chồng Canh Dần – 1950 Vợ Ất Dậu – 1945

Năm: Canh Dần – 1950

Mệnh: Tùng Bách Mộc

Cung: Khôn

Niên mệnh năm sinh: Thổ

Năm: Ất Dậu – 1945

Mệnh: Tuyền Trung Thủy

Cung: Cấn

Niên mệnh năm sinh: Thổ

Luận giải về Địa chi:
Chồng Dần – Vợ Dậu => Tứ tuyệt 0/2 điểm
Luận giải về Thiên can:
Chồng Canh – Vợ Ất => Tương Sinh 2/2 điểm
Luận giải về Cung mệnh:
Chồng Khôn – Vợ Cấn => Sinh Khí (tốt) 2/2 điểm
Luận giải về Mệnh:
Chồng Mộc – Vợ Thủy => Tương Sinh 2/2 điểm
Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):
Chồng Thổ – Vợ Thổ => Bình 1/2 điểm
Kết Luận: Tổng 7/10 điểm: Chồng Canh Dần sinh năm 1950 và Vợ Ất Dậu sinh năm 1945 là rất hợp nhau để kết hôn
Dựa vào điểm số sau để xem tình trạng hợp hay không hợp để kết hôn.

Kết Luận: Tổng 8->10 điểm: Chồng Canh Dần sinh năm 1950 và Vợ Ất Dậu sinh năm 1945 là rất hợp nhau
Kết Luận: Tổng 5->7 điểm: Nam Canh Dần sinh năm 1950 và Nữ Ất Dậu sinh năm 1945 là tương đối hợp nhau
Kết Luận: Tổng 3->4 điểm: Chồng Canh Dần sinh năm 1950 và Vợ Ất Dậu sinh năm 1945 là hơi không hợp nhau
Kết Luận: Tổng 0->2 điểm: Nam Canh Dần sinh năm 1950 và Nữ Ất Dậu sinh năm 1945 là rất không hợp nhau

Hãy xem thêm chi tiết cho Canh Dần sinh năm 1950 và Nữ Ất Dậu sinh năm 1945 như sau:

Chồng sinh năm 1950 – Canh Dần: phù hợp nhất với Vợ giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinh Địa chi Thiên can Cung mệnh Mệnh Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) Điểm
1945 Dần – Dậu   => Tứ tuyệt Canh – Ất   => Tương Sinh Khôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt) Mộc – Tuyền Trung Thủy   => Tương Sinh Thổ – Thổ   => Bình 7
1947 Dần – Hợi   => Lục hợp Canh – Đinh   => Bình Khôn – Đoài   => Thiên Y (tốt) Mộc – Ốc Thượng Thổ   => Tương Khắc Thổ – Kim   => Tương Sinh 7
1948 Dần – Tý   => Bình Canh – Mậu   => Tương Sinh Khôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt) Mộc – Thích Lịch Hỏa   => Tương Sinh Thổ – Thổ   => Bình 8
1955 Dần – Mùi   => Bình Canh – Ất   => Tương Sinh Khôn – Càn   => Phúc Đức (tốt) Mộc – Sa Trung Kim   => Tương Khắc Thổ – Kim   => Tương Sinh 7
1958 Dần – Tuất   => Tam hợp Canh – Mậu   => Tương Sinh Khôn – Ly   => Lục Sát (không tốt) Mộc – Bình Địa Mộc   => Bình Thổ – Hỏa   => Tương Sinh 7
1964 Dần – Thìn   => Bình Canh – Giáp   => Tương Khắc Khôn – Càn   => Phúc Đức (tốt) Mộc – Phú Đăng Hỏa   => Tương Sinh Thổ – Kim   => Tương Sinh 7
1965 Dần – Tỵ   => Lục hại Canh – Ất   => Tương Sinh Khôn – Đoài   => Thiên Y (tốt) Mộc – Phú Đăng Hỏa   => Tương Sinh Thổ – Kim   => Tương Sinh 8
Phân tích Chồng sinh năm 1950 – Canh Dần: với Vợ giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinh Địa chi Thiên can Cung mệnh Mệnh Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) Điểm
1945 Dần – Dậu   => Tứ tuyệt Canh – Ất   => Tương Sinh Khôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt) Mộc – Tuyền Trung Thủy   => Tương Sinh Thổ – Thổ   => Bình 7
1946 Dần – Tuất   => Tam hợp Canh – Bính   => Tương Khắc Khôn – Càn   => Phúc Đức (tốt) Mộc – Ốc Thượng Thổ   => Tương Khắc Thổ – Kim   => Tương Sinh 6
1947 Dần – Hợi   => Lục hợp Canh – Đinh   => Bình Khôn – Đoài   => Thiên Y (tốt) Mộc – Ốc Thượng Thổ   => Tương Khắc Thổ – Kim   => Tương Sinh 7
1948 Dần – Tý   => Bình Canh – Mậu   => Tương Sinh Khôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt) Mộc – Thích Lịch Hỏa   => Tương Sinh Thổ – Thổ   => Bình 8
1949 Dần – Sửu   => Bình Canh – Kỷ   => Bình Khôn – Ly   => Lục Sát (không tốt) Mộc – Thích Lịch Hỏa   => Tương Sinh Thổ – Hỏa   => Tương Sinh 6
1950 Dần – Dần   => Bình Canh – Canh   => Bình Khôn – Khảm   => Tuyệt Mạng (không tốt) Mộc – Tùng Bách Mộc   => Bình Thổ – Thủy   => Tương Khắc 3
1951 Dần – Mão   => Bình Canh – Tân   => Bình Khôn – Khôn   => Phục Vị (tốt) Mộc – Tùng Bách Mộc   => Bình Thổ – Thổ   => Bình 6
1952 Dần – Thìn   => Bình Canh – Nhâm   => Tương Sinh Khôn – Chấn   => Họa Hại (không tốt) Mộc – Trường Lưu Thủy   => Tương Sinh Thổ – Mộc   => Tương Khắc 5
1953 Dần – Tỵ   => Lục hại Canh – Quý   => Bình Khôn – Tốn   => Ngũ Quỷ (không tốt) Mộc – Trường Lưu Thủy   => Tương Sinh Thổ – Mộc   => Tương Khắc 3
1954 Dần – Ngọ   => Tam hợp Canh – Giáp   => Tương Khắc Khôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt) Mộc – Sa Trung Kim   => Tương Khắc Thổ – Thổ   => Bình 5
1955 Dần – Mùi   => Bình Canh – Ất   => Tương Sinh Khôn – Càn   => Phúc Đức (tốt) Mộc – Sa Trung Kim   => Tương Khắc Thổ – Kim   => Tương Sinh 7
1956 Dần – Thân   => Lục xung Canh – Bính   => Tương Khắc Khôn – Đoài   => Thiên Y (tốt) Mộc – Sơn Hạ Hỏa   => Tương Sinh Thổ – Kim   => Tương Sinh 6
1957 Dần – Dậu   => Tứ tuyệt Canh – Đinh   => Bình Khôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt) Mộc – Sơn Hạ Hỏa   => Tương Sinh Thổ – Thổ   => Bình 6
1958 Dần – Tuất   => Tam hợp Canh – Mậu   => Tương Sinh Khôn – Ly   => Lục Sát (không tốt) Mộc – Bình Địa Mộc   => Bình Thổ – Hỏa   => Tương Sinh 7
1959 Dần – Hợi   => Lục hợp Canh – Kỷ   => Bình Khôn – Khảm   => Tuyệt Mạng (không tốt) Mộc – Bình Địa Mộc   => Bình Thổ – Thủy   => Tương Khắc 4
1960 Dần – Tý   => Bình Canh – Canh   => Bình Khôn – Khôn   => Phục Vị (tốt) Mộc – Bích Thượng Thổ   => Tương Khắc Thổ – Thổ   => Bình 5
1961 Dần – Sửu   => Bình Canh – Tân   => Bình Khôn – Chấn   => Họa Hại (không tốt) Mộc – Bích Thượng Thổ   => Tương Khắc Thổ – Mộc   => Tương Khắc 2
1962 Dần – Dần   => Bình Canh – Nhâm   => Tương Sinh Khôn – Tốn   => Ngũ Quỷ (không tốt) Mộc – Kim Bạch Kim   => Tương Khắc Thổ – Mộc   => Tương Khắc 3
1963 Dần – Mão   => Bình Canh – Quý   => Bình Khôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt) Mộc – Kim Bạch Kim   => Tương Khắc Thổ – Thổ   => Bình 5
1964 Dần – Thìn   => Bình Canh – Giáp   => Tương Khắc Khôn – Càn   => Phúc Đức (tốt) Mộc – Phú Đăng Hỏa   => Tương Sinh Thổ – Kim   => Tương Sinh 7
1965 Dần – Tỵ   => Lục hại Canh – Ất   => Tương Sinh Khôn – Đoài   => Thiên Y (tốt) Mộc – Phú Đăng Hỏa   => Tương Sinh Thổ – Kim   => Tương Sinh 8
Vợ sinh năm 1945 – Ất Dậu: phù hợp với Chồng giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinh Địa chi Thiên can Cung mệnh Mệnh Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) Điểm
1930 Dậu – Ngọ   => Bình Ất – Canh   => Tương Sinh Cấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt) Thủy – Lộ Bàng Thổ   => Tương Khắc Thổ – Kim   => Tương Sinh 7
1932 Dậu – Thân   => Bình Ất – Nhâm   => Bình Cấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt) Thủy – Kiếm Phong Kim   => Tương Sinh Thổ – Thổ   => Bình 7
1937 Dậu – Sửu   => Tam hợp Ất – Đinh   => Tương Sinh Cấn – Ly   => Họa Hại (không tốt) Thủy – Giảm Hạ Thủy   => Bình Thổ – Hỏa   => Tương Sinh 7
1940 Dậu – Thìn   => Lục hợp Ất – Canh   => Tương Sinh Cấn – Càn   => Thiên Y (tốt) Thủy – Bạch Lạp Kim   => Tương Sinh Thổ – Kim   => Tương Sinh 10
1941 Dậu – Tỵ   => Tam hợp Ất – Tân   => Tương Khắc Cấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt) Thủy – Bạch Lạp Kim   => Tương Sinh Thổ – Thổ   => Bình 7
1950 Dậu – Dần   => Tứ tuyệt Ất – Canh   => Tương Sinh Cấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt) Thủy – Tùng Bách Mộc   => Tương Sinh Thổ – Thổ   => Bình 7
Phân tích Vợ sinh năm 1945 – Ất Dậu: với Chồng giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinh Địa chi Thiên can Cung mệnh Mệnh Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) Điểm
1930 Dậu – Ngọ   => Bình Ất – Canh   => Tương Sinh Cấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt) Thủy – Lộ Bàng Thổ   => Tương Khắc Thổ – Kim   => Tương Sinh 7
1931 Dậu – Mùi   => Bình Ất – Tân   => Tương Khắc Cấn – Càn   => Thiên Y (tốt) Thủy – Lộ Bàng Thổ   => Tương Khắc Thổ – Kim   => Tương Sinh 5
1932 Dậu – Thân   => Bình Ất – Nhâm   => Bình Cấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt) Thủy – Kiếm Phong Kim   => Tương Sinh Thổ – Thổ   => Bình 7
1933 Dậu – Dậu   => Tam hình Ất – Quý   => Tương Sinh Cấn – Tốn   => Tuyệt Mạng (không tốt) Thủy – Kiếm Phong Kim   => Tương Sinh Thổ – Mộc   => Tương Khắc 4
1934 Dậu – Tuất   => Bình Ất – Giáp   => Bình Cấn – Chấn   => Lục Sát (không tốt) Thủy – Sơn Đầu Hỏa   => Tương Khắc Thổ – Mộc   => Tương Khắc 2
1935 Dậu – Hợi   => Bình Ất – Ất   => Bình Cấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt) Thủy – Sơn Đầu Hỏa   => Tương Khắc Thổ – Thổ   => Bình 5
1936 Dậu – Tý   => Lục phá Ất – Bính   => Bình Cấn – Khảm   => Ngũ Quỷ (không tốt) Thủy – Giảm Hạ Thủy   => Bình Thổ – Thủy   => Tương Khắc 2
1937 Dậu – Sửu   => Tam hợp Ất – Đinh   => Tương Sinh Cấn – Ly   => Họa Hại (không tốt) Thủy – Giảm Hạ Thủy   => Bình Thổ – Hỏa   => Tương Sinh 7
1938 Dậu – Dần   => Tứ tuyệt Ất – Mậu   => Bình Cấn – Cấn   => Phục Vị (tốt) Thủy – Thành Đầu Thổ   => Tương Khắc Thổ – Thổ   => Bình 4
1939 Dậu – Mão   => Lục xung Ất – Kỷ   => Tương Khắc Cấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt) Thủy – Thành Đầu Thổ   => Tương Khắc Thổ – Kim   => Tương Sinh 4
1940 Dậu – Thìn   => Lục hợp Ất – Canh   => Tương Sinh Cấn – Càn   => Thiên Y (tốt) Thủy – Bạch Lạp Kim   => Tương Sinh Thổ – Kim   => Tương Sinh 10
1941 Dậu – Tỵ   => Tam hợp Ất – Tân   => Tương Khắc Cấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt) Thủy – Bạch Lạp Kim   => Tương Sinh Thổ – Thổ   => Bình 7
1942 Dậu – Ngọ   => Bình Ất – Nhâm   => Bình Cấn – Tốn   => Tuyệt Mạng (không tốt) Thủy – Dương Liễu Mộc   => Tương Sinh Thổ – Mộc   => Tương Khắc 4
1943 Dậu – Mùi   => Bình Ất – Quý   => Tương Sinh Cấn – Chấn   => Lục Sát (không tốt) Thủy – Dương Liễu Mộc   => Tương Sinh Thổ – Mộc   => Tương Khắc 5
1944 Dậu – Thân   => Bình Ất – Giáp   => Bình Cấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt) Thủy – Tuyền Trung Thủy   => Bình Thổ – Thổ   => Bình 6
1945 Dậu – Dậu   => Tam hình Ất – Ất   => Bình Cấn – Khảm   => Ngũ Quỷ (không tốt) Thủy – Tuyền Trung Thủy   => Bình Thổ – Thủy   => Tương Khắc 2
1946 Dậu – Tuất   => Bình Ất – Bính   => Bình Cấn – Ly   => Họa Hại (không tốt) Thủy – Ốc Thượng Thổ   => Tương Khắc Thổ – Hỏa   => Tương Sinh 4
1947 Dậu – Hợi   => Bình Ất – Đinh   => Tương Sinh Cấn – Cấn   => Phục Vị (tốt) Thủy – Ốc Thượng Thổ   => Tương Khắc Thổ – Thổ   => Bình 6
1948 Dậu – Tý   => Lục phá Ất – Mậu   => Bình Cấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt) Thủy – Thích Lịch Hỏa   => Tương Khắc Thổ – Kim   => Tương Sinh 5
1949 Dậu – Sửu   => Tam hợp Ất – Kỷ   => Tương Khắc Cấn – Càn   => Thiên Y (tốt) Thủy – Thích Lịch Hỏa   => Tương Khắc Thổ – Kim   => Tương Sinh 6
1950 Dậu – Dần   => Tứ tuyệt Ất – Canh   => Tương Sinh Cấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt) Thủy – Tùng Bách Mộc   => Tương Sinh Thổ – Thổ   => Bình 7
Trên đây là chi tiết về xem tuổi vợ chồng cho Chồng Canh Dần sinh năm 1950 và Vợ Ất Dậu sinh năm 1945 có hợp với nhau hay không? Xin chúc bạn lựa chọn tuổi tốt nhất cho mình, để mạng lại cho mình may mắn cũng như hạnh phúc nhất.

Related Posts