Xem tuổi Chồng Ất Dậu sinh năm 2005 Vợ Giáp Tý sinh năm 1984 có hợp với nhau hay không?

Có phải vợ chồng bạn đăng vướng mắc là làm sao để kiểm tra xem Chồng 2005 có hợp với Vợ 1984 hay không? Nếu hai tuổi hợp nhau thì kết hợp làm ăn, kết hôn như thế nào, Sinh con năm nào thì hợp Vợ Chồng… Có bổ trợ cho nhau và giúp nhau để mọi việc luôn thuận lợi, lộc đến đầy nhà, sinh khí luôn cường thịnh. Các chuyên gia về Luận Tuổi – Tử Vi sẽ xem giúp Chồng 2005 và Vợ 1984 có hợp nhau không để kết hôn nên duyên vợ chồng và sinh con. Vì vậy việc xem tuổi Chồng Ất Dậu và Vợ Giáp Tý có hợp nhau không là cực kỳ cần thiết. Dưới đây là kết quả công cụ xem tuổi Chồng 2005 và Vợ 1984 có hợp nhau không?

Lưu ý: Để xem hai tuổi Chồng sinh năm 2005 có hợp với Vợ 1984 không? Và để được kết quả chính xác nhất thì xem các yếu tố sau:

5 yếu tố sau đây để luận chồng sinh năm 2005 vợ sinh năm 1984 có hợp nhau không?

+ Yếu tố 1: Luận Địa chi của chồng Ất Dậu vợ Giáp Tý có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 2: Luận Thiên can năm sinh của chồng 1984 và vợ 2005 cũng có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 3: Luận Cung mệnh để xem vợ 1984 chồng 2005 có thang điểm tối đa là 2

+ Yếu tố 4: Luận Mệnh của Chồng 2005 Vợ 1984 để xem kết hôn có hợp nhau không?

+ Yếu tố 5: Luận Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) của vợ chồng tuổi Ất Dậu và Giáp Tý có hợp với nhau hay không?

Xin Lưu ý: Đây là công cụ sử dụng để giúp xem tuổi vợ chồng có hợp với nhau hay không…

Luận giải Chồng Ất Dậu sinh năm 2005 và Vợ Giáp Tý sinh năm 1984 có hợp nhau hay không?

Chồng Ất Dậu – 2005 Vợ Giáp Tý – 1984

Năm: Ất Dậu – 2005

Mệnh: Tuyền Trung Thủy

Cung: Tốn

Niên mệnh năm sinh: Mộc

Năm: Giáp Tý – 1984

Mệnh: Hải Trung Kim

Cung: Cấn

Niên mệnh năm sinh: Thổ

Luận giải về Địa chi:
Chồng Dậu – Vợ Tý => Lục phá 0/2 điểm
Luận giải về Thiên can:
Chồng Ất – Vợ Giáp => Bình 1/2 điểm
Luận giải về Cung mệnh:
Chồng Tốn – Vợ Cấn => Tuyệt Mạng (không tốt) 0/2 điểm
Luận giải về Mệnh:
Chồng Thủy – Vợ Kim => Tương Sinh 2/2 điểm
Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):
Chồng Mộc – Vợ Thổ => Tương Khắc 0/2 điểm
Kết Luận: Tổng 3/10 điểm: Chồng Ất Dậu sinh năm 2005 và Vợ Giáp Tý sinh năm 1984 là hơi không hợp nhau để kết hôn
Dựa vào điểm số sau để xem tình trạng hợp hay không hợp để kết hôn.

Kết Luận: Tổng 8->10 điểm: Chồng Ất Dậu sinh năm 2005 và Vợ Giáp Tý sinh năm 1984 là rất hợp nhau
Kết Luận: Tổng 5->7 điểm: Nam Ất Dậu sinh năm 2005 và Nữ Giáp Tý sinh năm 1984 là tương đối hợp nhau
Kết Luận: Tổng 3->4 điểm: Chồng Ất Dậu sinh năm 2005 và Vợ Giáp Tý sinh năm 1984 là hơi không hợp nhau
Kết Luận: Tổng 0->2 điểm: Nam Ất Dậu sinh năm 2005 và Nữ Giáp Tý sinh năm 1984 là rất không hợp nhau

Hãy xem thêm chi tiết cho Ất Dậu sinh năm 2005 và Nữ Giáp Tý sinh năm 1984 như sau:

Chồng sinh năm 2005 – Ất Dậu: phù hợp nhất với Vợ giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinh Địa chi Thiên can Cung mệnh Mệnh Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) Điểm
2003 Dậu – Mùi   => Bình Ất – Quý   => Tương Sinh Tốn – Ly   => Thiên Y (tốt) Thủy – Dương Liễu Mộc   => Tương Sinh Mộc – Hỏa   => Tương Sinh 9
2004 Dậu – Thân   => Bình Ất – Giáp   => Bình Tốn – Khảm   => Sinh Khí (tốt) Thủy – Tuyền Trung Thủy   => Bình Mộc – Thủy   => Tương Sinh 7
2012 Dậu – Thìn   => Lục hợp Ất – Nhâm   => Bình Tốn – Ly   => Thiên Y (tốt) Thủy – Trường Lưu Thủy   => Bình Mộc – Hỏa   => Tương Sinh 8
2013 Dậu – Tỵ   => Tam hợp Ất – Quý   => Tương Sinh Tốn – Khảm   => Sinh Khí (tốt) Thủy – Trường Lưu Thủy   => Bình Mộc – Thủy   => Tương Sinh 9
2015 Dậu – Mùi   => Bình Ất – Ất   => Bình Tốn – Chấn   => Phúc Đức (tốt) Thủy – Sa Trung Kim   => Tương Sinh Mộc – Mộc   => Bình 7
Phân tích Chồng sinh năm 2005 – Ất Dậu: với Vợ giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinh Địa chi Thiên can Cung mệnh Mệnh Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) Điểm
2000 Dậu – Thìn   => Lục hợp Ất – Canh   => Tương Sinh Tốn – Càn   => Họa Hại (không tốt) Thủy – Bạch Lạp Kim   => Tương Sinh Mộc – Kim   => Tương Khắc 6
2001 Dậu – Tỵ   => Tam hợp Ất – Tân   => Tương Khắc Tốn – Đoài   => Lục Sát (không tốt) Thủy – Bạch Lạp Kim   => Tương Sinh Mộc – Kim   => Tương Khắc 4
2002 Dậu – Ngọ   => Bình Ất – Nhâm   => Bình Tốn – Cấn   => Tuyệt Mạng (không tốt) Thủy – Dương Liễu Mộc   => Tương Sinh Mộc – Thổ   => Tương Khắc 4
2003 Dậu – Mùi   => Bình Ất – Quý   => Tương Sinh Tốn – Ly   => Thiên Y (tốt) Thủy – Dương Liễu Mộc   => Tương Sinh Mộc – Hỏa   => Tương Sinh 9
2004 Dậu – Thân   => Bình Ất – Giáp   => Bình Tốn – Khảm   => Sinh Khí (tốt) Thủy – Tuyền Trung Thủy   => Bình Mộc – Thủy   => Tương Sinh 7
2005 Dậu – Dậu   => Tam hình Ất – Ất   => Bình Tốn – Khôn   => Ngũ Quỷ (không tốt) Thủy – Tuyền Trung Thủy   => Bình Mộc – Thổ   => Tương Khắc 2
2006 Dậu – Tuất   => Bình Ất – Bính   => Bình Tốn – Chấn   => Phúc Đức (tốt) Thủy – Ốc Thượng Thổ   => Tương Khắc Mộc – Mộc   => Bình 5
2007 Dậu – Hợi   => Bình Ất – Đinh   => Tương Sinh Tốn – Tốn   => Phục Vị (tốt) Thủy – Ốc Thượng Thổ   => Tương Khắc Mộc – Mộc   => Bình 6
2008 Dậu – Tý   => Lục phá Ất – Mậu   => Bình Tốn – Cấn   => Tuyệt Mạng (không tốt) Thủy – Thích Lịch Hỏa   => Tương Khắc Mộc – Thổ   => Tương Khắc 1
2009 Dậu – Sửu   => Tam hợp Ất – Kỷ   => Tương Khắc Tốn – Càn   => Họa Hại (không tốt) Thủy – Thích Lịch Hỏa   => Tương Khắc Mộc – Kim   => Tương Khắc 2
2010 Dậu – Dần   => Tứ tuyệt Ất – Canh   => Tương Sinh Tốn – Đoài   => Lục Sát (không tốt) Thủy – Tùng Bách Mộc   => Tương Sinh Mộc – Kim   => Tương Khắc 4
2011 Dậu – Mão   => Lục xung Ất – Tân   => Tương Khắc Tốn – Cấn   => Tuyệt Mạng (không tốt) Thủy – Tùng Bách Mộc   => Tương Sinh Mộc – Thổ   => Tương Khắc 2
2012 Dậu – Thìn   => Lục hợp Ất – Nhâm   => Bình Tốn – Ly   => Thiên Y (tốt) Thủy – Trường Lưu Thủy   => Bình Mộc – Hỏa   => Tương Sinh 8
2013 Dậu – Tỵ   => Tam hợp Ất – Quý   => Tương Sinh Tốn – Khảm   => Sinh Khí (tốt) Thủy – Trường Lưu Thủy   => Bình Mộc – Thủy   => Tương Sinh 9
2014 Dậu – Ngọ   => Bình Ất – Giáp   => Bình Tốn – Khôn   => Ngũ Quỷ (không tốt) Thủy – Sa Trung Kim   => Tương Sinh Mộc – Thổ   => Tương Khắc 4
2015 Dậu – Mùi   => Bình Ất – Ất   => Bình Tốn – Chấn   => Phúc Đức (tốt) Thủy – Sa Trung Kim   => Tương Sinh Mộc – Mộc   => Bình 7
2016 Dậu – Thân   => Bình Ất – Bính   => Bình Tốn – Tốn   => Phục Vị (tốt) Thủy – Sơn Hạ Hỏa   => Tương Khắc Mộc – Mộc   => Bình 5
2017 Dậu – Dậu   => Tam hình Ất – Đinh   => Tương Sinh Tốn – Cấn   => Tuyệt Mạng (không tốt) Thủy – Sơn Hạ Hỏa   => Tương Khắc Mộc – Thổ   => Tương Khắc 2
2018 Dậu – Tuất   => Bình Ất – Mậu   => Bình Tốn – Càn   => Họa Hại (không tốt) Thủy – Bình Địa Mộc   => Tương Sinh Mộc – Kim   => Tương Khắc 4
2019 Dậu – Hợi   => Bình Ất – Kỷ   => Tương Khắc Tốn – Đoài   => Lục Sát (không tốt) Thủy – Bình Địa Mộc   => Tương Sinh Mộc – Kim   => Tương Khắc 3
2020 Dậu – Tý   => Lục phá Ất – Canh   => Tương Sinh Tốn – Cấn   => Tuyệt Mạng (không tốt) Thủy – Bích Thượng Thổ   => Tương Khắc Mộc – Thổ   => Tương Khắc 2
Vợ sinh năm 1984 – Giáp Tý: phù hợp với Chồng giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinh Địa chi Thiên can Cung mệnh Mệnh Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) Điểm
1974  – Dần   => Bình Giáp – Giáp   => Bình Cấn – Cấn   => Phục Vị (tốt) Kim – Đại Khe Thủy   => Tương Sinh Thổ – Thổ   => Bình 7
1975  – Mão   => Tam hình Giáp – Ất   => Bình Cấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt) Kim – Đại Khe Thủy   => Tương Sinh Thổ – Kim   => Tương Sinh 7
1976  – Thìn   => Tam hợp Giáp – Bính   => Tương Sinh Cấn – Càn   => Thiên Y (tốt) Kim – Sa Trung Thổ   => Tương Sinh Thổ – Kim   => Tương Sinh 10
1982  – Tuất   => Bình Giáp – Nhâm   => Tương Sinh Cấn – Ly   => Họa Hại (không tốt) Kim – Đại Hải Thủy   => Tương Sinh Thổ – Hỏa   => Tương Sinh 7
1983  – Hợi   => Bình Giáp – Quý   => Bình Cấn – Cấn   => Phục Vị (tốt) Kim – Đại Hải Thủy   => Tương Sinh Thổ – Thổ   => Bình 7
1984  – Tý   => Bình Giáp – Giáp   => Bình Cấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt) Kim – Hải Trung Kim   => Bình Thổ – Kim   => Tương Sinh 7
1985  – Sửu   => Lục hợp Giáp – Ất   => Bình Cấn – Càn   => Thiên Y (tốt) Kim – Hải Trung Kim   => Bình Thổ – Kim   => Tương Sinh 8
Phân tích Vợ sinh năm 1984 – Giáp Tý: với Chồng giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinh Địa chi Thiên can Cung mệnh Mệnh Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) Điểm
1969  – Dậu   => Lục phá Giáp – Kỷ   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn. Cấn – Tốn   => Tuyệt Mạng (không tốt) Kim – Đại Trạch Thổ   => Tương Sinh Thổ – Mộc   => Tương Khắc 4
1970  – Tuất   => Bình Giáp – Canh   => Tương Khắc Cấn – Chấn   => Lục Sát (không tốt) Kim – Thoa Xuyến Kim   => Bình Thổ – Mộc   => Tương Khắc 2
1971  – Hợi   => Bình Giáp – Tân   => Bình Cấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt) Kim – Thoa Xuyến Kim   => Bình Thổ – Thổ   => Bình 6
1972  – Tý   => Bình Giáp – Nhâm   => Tương Sinh Cấn – Khảm   => Ngũ Quỷ (không tốt) Kim – Tang Đố Mộc   => Tương Khắc Thổ – Thủy   => Tương Khắc 3
1973  – Sửu   => Lục hợp Giáp – Quý   => Bình Cấn – Ly   => Họa Hại (không tốt) Kim – Tang Đố Mộc   => Tương Khắc Thổ – Hỏa   => Tương Sinh 5
1974  – Dần   => Bình Giáp – Giáp   => Bình Cấn – Cấn   => Phục Vị (tốt) Kim – Đại Khe Thủy   => Tương Sinh Thổ – Thổ   => Bình 7
1975  – Mão   => Tam hình Giáp – Ất   => Bình Cấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt) Kim – Đại Khe Thủy   => Tương Sinh Thổ – Kim   => Tương Sinh 7
1976  – Thìn   => Tam hợp Giáp – Bính   => Tương Sinh Cấn – Càn   => Thiên Y (tốt) Kim – Sa Trung Thổ   => Tương Sinh Thổ – Kim   => Tương Sinh 10
1977  – Tỵ   => Tứ tuyệt Giáp – Đinh   => Bình Cấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt) Kim – Sa Trung Thổ   => Tương Sinh Thổ – Thổ   => Bình 6
1978  – Ngọ   => Lục xung Giáp – Mậu   => Tương Khắc Cấn – Tốn   => Tuyệt Mạng (không tốt) Kim – Thiên Thượng Hỏa   => Tương Khắc Thổ – Mộc   => Tương Khắc 0
1979  – Mùi   => Lục hại Giáp – Kỷ   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn. Cấn – Chấn   => Lục Sát (không tốt) Kim – Thiên Thượng Hỏa   => Tương Khắc Thổ – Mộc   => Tương Khắc 2
1980  – Thân   => Tam hợp Giáp – Canh   => Tương Khắc Cấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt) Kim – Thạch Lựu Mộc   => Tương Khắc Thổ – Thổ   => Bình 5
1981  – Dậu   => Lục phá Giáp – Tân   => Bình Cấn – Khảm   => Ngũ Quỷ (không tốt) Kim – Thạch Lựu Mộc   => Tương Khắc Thổ – Thủy   => Tương Khắc 1
1982  – Tuất   => Bình Giáp – Nhâm   => Tương Sinh Cấn – Ly   => Họa Hại (không tốt) Kim – Đại Hải Thủy   => Tương Sinh Thổ – Hỏa   => Tương Sinh 7
1983  – Hợi   => Bình Giáp – Quý   => Bình Cấn – Cấn   => Phục Vị (tốt) Kim – Đại Hải Thủy   => Tương Sinh Thổ – Thổ   => Bình 7
1984  – Tý   => Bình Giáp – Giáp   => Bình Cấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt) Kim – Hải Trung Kim   => Bình Thổ – Kim   => Tương Sinh 7
1985  – Sửu   => Lục hợp Giáp – Ất   => Bình Cấn – Càn   => Thiên Y (tốt) Kim – Hải Trung Kim   => Bình Thổ – Kim   => Tương Sinh 8
1986  – Dần   => Bình Giáp – Bính   => Tương Sinh Cấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt) Kim – Lư Trung Hỏa   => Tương Khắc Thổ – Thổ   => Bình 6
1987  – Mão   => Tam hình Giáp – Đinh   => Bình Cấn – Tốn   => Tuyệt Mạng (không tốt) Kim – Lư Trung Hỏa   => Tương Khắc Thổ – Mộc   => Tương Khắc 1
1988  – Thìn   => Tam hợp Giáp – Mậu   => Tương Khắc Cấn – Chấn   => Lục Sát (không tốt) Kim – Đại Lâm Mộc   => Tương Khắc Thổ – Mộc   => Tương Khắc 2
1989  – Tỵ   => Tứ tuyệt Giáp – Kỷ   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn. Cấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt) Kim – Đại Lâm Mộc   => Tương Khắc Thổ – Thổ   => Bình 5
Trên đây là chi tiết về xem tuổi vợ chồng cho Chồng Ất Dậu sinh năm 2005 và Vợ Giáp Tý sinh năm 1984 có hợp với nhau hay không? Xin chúc bạn lựa chọn tuổi tốt nhất cho mình, để mạng lại cho mình may mắn cũng như hạnh phúc nhất.

Related Posts