Xem tuổi Chồng Ất Dậu sinh năm 2005 Vợ Kỷ Tỵ sinh năm 1989 có hợp với nhau hay không?

Có phải vợ chồng bạn đăng vướng mắc là làm sao để kiểm tra xem Chồng 2005 có hợp với Vợ 1989 hay không? Nếu hai tuổi hợp nhau thì kết hợp làm ăn, kết hôn như thế nào, Sinh con năm nào thì hợp Vợ Chồng… Có bổ trợ cho nhau và giúp nhau để mọi việc luôn thuận lợi, lộc đến đầy nhà, sinh khí luôn cường thịnh. Các chuyên gia về Luận Tuổi – Tử Vi sẽ xem giúp Chồng 2005 và Vợ 1989 có hợp nhau không để kết hôn nên duyên vợ chồng và sinh con. Vì vậy việc xem tuổi Chồng Ất Dậu và Vợ Kỷ Tỵ có hợp nhau không là cực kỳ cần thiết. Dưới đây là kết quả công cụ xem tuổi Chồng 2005 và Vợ 1989 có hợp nhau không?

Lưu ý: Để xem hai tuổi Chồng sinh năm 2005 có hợp với Vợ 1989 không? Và để được kết quả chính xác nhất thì xem các yếu tố sau:

5 yếu tố sau đây để luận chồng sinh năm 2005 vợ sinh năm 1989 có hợp nhau không?

+ Yếu tố 1: Luận Địa chi của chồng Ất Dậu vợ Kỷ Tỵ có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 2: Luận Thiên can năm sinh của chồng 1989 và vợ 2005 cũng có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 3: Luận Cung mệnh để xem vợ 1989 chồng 2005 có thang điểm tối đa là 2

+ Yếu tố 4: Luận Mệnh của Chồng 2005 Vợ 1989 để xem kết hôn có hợp nhau không?

+ Yếu tố 5: Luận Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) của vợ chồng tuổi Ất Dậu và Kỷ Tỵ có hợp với nhau hay không?

Xin Lưu ý: Đây là công cụ sử dụng để giúp xem tuổi vợ chồng có hợp với nhau hay không…

Luận giải Chồng Ất Dậu sinh năm 2005 và Vợ Kỷ Tỵ sinh năm 1989 có hợp nhau hay không?

Chồng Ất Dậu – 2005 Vợ Kỷ Tỵ – 1989

Năm: Ất Dậu – 2005

Mệnh: Tuyền Trung Thủy

Cung: Tốn

Niên mệnh năm sinh: Mộc

Năm: Kỷ Tỵ – 1989

Mệnh: Đại Lâm Mộc

Cung: Tốn

Niên mệnh năm sinh: Mộc

Luận giải về Địa chi:
Chồng Dậu – Vợ Tỵ => Tam hợp 2/2 điểm
Luận giải về Thiên can:
Chồng Ất – Vợ Kỷ => Tương Khắc 0/2 điểm
Luận giải về Cung mệnh:
Chồng Tốn – Vợ Tốn => Phục Vị (tốt) 2/2 điểm
Luận giải về Mệnh:
Chồng Thủy – Vợ Mộc => Tương Sinh 2/2 điểm
Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):
Chồng Mộc – Vợ Mộc => Bình 1/2 điểm
Kết Luận: Tổng 7/10 điểm: Chồng Ất Dậu sinh năm 2005 và Vợ Kỷ Tỵ sinh năm 1989 là rất hợp nhau để kết hôn
Dựa vào điểm số sau để xem tình trạng hợp hay không hợp để kết hôn.

Kết Luận: Tổng 8->10 điểm: Chồng Ất Dậu sinh năm 2005 và Vợ Kỷ Tỵ sinh năm 1989 là rất hợp nhau
Kết Luận: Tổng 5->7 điểm: Nam Ất Dậu sinh năm 2005 và Nữ Kỷ Tỵ sinh năm 1989 là tương đối hợp nhau
Kết Luận: Tổng 3->4 điểm: Chồng Ất Dậu sinh năm 2005 và Vợ Kỷ Tỵ sinh năm 1989 là hơi không hợp nhau
Kết Luận: Tổng 0->2 điểm: Nam Ất Dậu sinh năm 2005 và Nữ Kỷ Tỵ sinh năm 1989 là rất không hợp nhau

Hãy xem thêm chi tiết cho Ất Dậu sinh năm 2005 và Nữ Kỷ Tỵ sinh năm 1989 như sau:

Chồng sinh năm 2005 – Ất Dậu: phù hợp nhất với Vợ giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinh Địa chi Thiên can Cung mệnh Mệnh Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) Điểm
2003 Dậu – Mùi   => Bình Ất – Quý   => Tương Sinh Tốn – Ly   => Thiên Y (tốt) Thủy – Dương Liễu Mộc   => Tương Sinh Mộc – Hỏa   => Tương Sinh 9
2004 Dậu – Thân   => Bình Ất – Giáp   => Bình Tốn – Khảm   => Sinh Khí (tốt) Thủy – Tuyền Trung Thủy   => Bình Mộc – Thủy   => Tương Sinh 7
2012 Dậu – Thìn   => Lục hợp Ất – Nhâm   => Bình Tốn – Ly   => Thiên Y (tốt) Thủy – Trường Lưu Thủy   => Bình Mộc – Hỏa   => Tương Sinh 8
2013 Dậu – Tỵ   => Tam hợp Ất – Quý   => Tương Sinh Tốn – Khảm   => Sinh Khí (tốt) Thủy – Trường Lưu Thủy   => Bình Mộc – Thủy   => Tương Sinh 9
2015 Dậu – Mùi   => Bình Ất – Ất   => Bình Tốn – Chấn   => Phúc Đức (tốt) Thủy – Sa Trung Kim   => Tương Sinh Mộc – Mộc   => Bình 7
Phân tích Chồng sinh năm 2005 – Ất Dậu: với Vợ giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinh Địa chi Thiên can Cung mệnh Mệnh Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) Điểm
2000 Dậu – Thìn   => Lục hợp Ất – Canh   => Tương Sinh Tốn – Càn   => Họa Hại (không tốt) Thủy – Bạch Lạp Kim   => Tương Sinh Mộc – Kim   => Tương Khắc 6
2001 Dậu – Tỵ   => Tam hợp Ất – Tân   => Tương Khắc Tốn – Đoài   => Lục Sát (không tốt) Thủy – Bạch Lạp Kim   => Tương Sinh Mộc – Kim   => Tương Khắc 4
2002 Dậu – Ngọ   => Bình Ất – Nhâm   => Bình Tốn – Cấn   => Tuyệt Mạng (không tốt) Thủy – Dương Liễu Mộc   => Tương Sinh Mộc – Thổ   => Tương Khắc 4
2003 Dậu – Mùi   => Bình Ất – Quý   => Tương Sinh Tốn – Ly   => Thiên Y (tốt) Thủy – Dương Liễu Mộc   => Tương Sinh Mộc – Hỏa   => Tương Sinh 9
2004 Dậu – Thân   => Bình Ất – Giáp   => Bình Tốn – Khảm   => Sinh Khí (tốt) Thủy – Tuyền Trung Thủy   => Bình Mộc – Thủy   => Tương Sinh 7
2005 Dậu – Dậu   => Tam hình Ất – Ất   => Bình Tốn – Khôn   => Ngũ Quỷ (không tốt) Thủy – Tuyền Trung Thủy   => Bình Mộc – Thổ   => Tương Khắc 2
2006 Dậu – Tuất   => Bình Ất – Bính   => Bình Tốn – Chấn   => Phúc Đức (tốt) Thủy – Ốc Thượng Thổ   => Tương Khắc Mộc – Mộc   => Bình 5
2007 Dậu – Hợi   => Bình Ất – Đinh   => Tương Sinh Tốn – Tốn   => Phục Vị (tốt) Thủy – Ốc Thượng Thổ   => Tương Khắc Mộc – Mộc   => Bình 6
2008 Dậu – Tý   => Lục phá Ất – Mậu   => Bình Tốn – Cấn   => Tuyệt Mạng (không tốt) Thủy – Thích Lịch Hỏa   => Tương Khắc Mộc – Thổ   => Tương Khắc 1
2009 Dậu – Sửu   => Tam hợp Ất – Kỷ   => Tương Khắc Tốn – Càn   => Họa Hại (không tốt) Thủy – Thích Lịch Hỏa   => Tương Khắc Mộc – Kim   => Tương Khắc 2
2010 Dậu – Dần   => Tứ tuyệt Ất – Canh   => Tương Sinh Tốn – Đoài   => Lục Sát (không tốt) Thủy – Tùng Bách Mộc   => Tương Sinh Mộc – Kim   => Tương Khắc 4
2011 Dậu – Mão   => Lục xung Ất – Tân   => Tương Khắc Tốn – Cấn   => Tuyệt Mạng (không tốt) Thủy – Tùng Bách Mộc   => Tương Sinh Mộc – Thổ   => Tương Khắc 2
2012 Dậu – Thìn   => Lục hợp Ất – Nhâm   => Bình Tốn – Ly   => Thiên Y (tốt) Thủy – Trường Lưu Thủy   => Bình Mộc – Hỏa   => Tương Sinh 8
2013 Dậu – Tỵ   => Tam hợp Ất – Quý   => Tương Sinh Tốn – Khảm   => Sinh Khí (tốt) Thủy – Trường Lưu Thủy   => Bình Mộc – Thủy   => Tương Sinh 9
2014 Dậu – Ngọ   => Bình Ất – Giáp   => Bình Tốn – Khôn   => Ngũ Quỷ (không tốt) Thủy – Sa Trung Kim   => Tương Sinh Mộc – Thổ   => Tương Khắc 4
2015 Dậu – Mùi   => Bình Ất – Ất   => Bình Tốn – Chấn   => Phúc Đức (tốt) Thủy – Sa Trung Kim   => Tương Sinh Mộc – Mộc   => Bình 7
2016 Dậu – Thân   => Bình Ất – Bính   => Bình Tốn – Tốn   => Phục Vị (tốt) Thủy – Sơn Hạ Hỏa   => Tương Khắc Mộc – Mộc   => Bình 5
2017 Dậu – Dậu   => Tam hình Ất – Đinh   => Tương Sinh Tốn – Cấn   => Tuyệt Mạng (không tốt) Thủy – Sơn Hạ Hỏa   => Tương Khắc Mộc – Thổ   => Tương Khắc 2
2018 Dậu – Tuất   => Bình Ất – Mậu   => Bình Tốn – Càn   => Họa Hại (không tốt) Thủy – Bình Địa Mộc   => Tương Sinh Mộc – Kim   => Tương Khắc 4
2019 Dậu – Hợi   => Bình Ất – Kỷ   => Tương Khắc Tốn – Đoài   => Lục Sát (không tốt) Thủy – Bình Địa Mộc   => Tương Sinh Mộc – Kim   => Tương Khắc 3
2020 Dậu – Tý   => Lục phá Ất – Canh   => Tương Sinh Tốn – Cấn   => Tuyệt Mạng (không tốt) Thủy – Bích Thượng Thổ   => Tương Khắc Mộc – Thổ   => Tương Khắc 2
Vợ sinh năm 1989 – Kỷ Tỵ: phù hợp với Chồng giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinh Địa chi Thiên can Cung mệnh Mệnh Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) Điểm
1978 Tỵ – Ngọ   => Bình Kỷ – Mậu   => Bình Tốn – Tốn   => Phục Vị (tốt) Mộc – Thiên Thượng Hỏa   => Tương Sinh Mộc – Mộc   => Bình 7
1979 Tỵ – Mùi   => Bình Kỷ – Kỷ   => Bình Tốn – Chấn   => Phúc Đức (tốt) Mộc – Thiên Thượng Hỏa   => Tương Sinh Mộc – Mộc   => Bình 7
1981 Tỵ – Dậu   => Tam hợp Kỷ – Tân   => Tương Sinh Tốn – Khảm   => Sinh Khí (tốt) Mộc – Thạch Lựu Mộc   => Bình Mộc – Thủy   => Tương Sinh 9
1982 Tỵ – Tuất   => Bình Kỷ – Nhâm   => Bình Tốn – Ly   => Thiên Y (tốt) Mộc – Đại Hải Thủy   => Tương Sinh Mộc – Hỏa   => Tương Sinh 8
1987 Tỵ – Mão   => Bình Kỷ – Đinh   => Tương Sinh Tốn – Tốn   => Phục Vị (tốt) Mộc – Lư Trung Hỏa   => Tương Sinh Mộc – Mộc   => Bình 8
1991 Tỵ – Mùi   => Bình Kỷ – Tân   => Tương Sinh Tốn – Ly   => Thiên Y (tốt) Mộc – Lộ Bàng Thổ   => Tương Khắc Mộc – Hỏa   => Tương Sinh 7
Phân tích Vợ sinh năm 1989 – Kỷ Tỵ: với Chồng giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinh Địa chi Thiên can Cung mệnh Mệnh Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) Điểm
1974 Tỵ – Dần   => Lục hại Kỷ – Giáp   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn. Tốn – Cấn   => Tuyệt Mạng (không tốt) Mộc – Đại Khe Thủy   => Tương Sinh Mộc – Thổ   => Tương Khắc 4
1975 Tỵ – Mão   => Bình Kỷ – Ất   => Tương Khắc Tốn – Đoài   => Lục Sát (không tốt) Mộc – Đại Khe Thủy   => Tương Sinh Mộc – Kim   => Tương Khắc 3
1976 Tỵ – Thìn   => Bình Kỷ – Bính   => Bình Tốn – Càn   => Họa Hại (không tốt) Mộc – Sa Trung Thổ   => Tương Khắc Mộc – Kim   => Tương Khắc 2
1977 Tỵ – Tỵ   => Bình Kỷ – Đinh   => Tương Sinh Tốn – Khôn   => Ngũ Quỷ (không tốt) Mộc – Sa Trung Thổ   => Tương Khắc Mộc – Thổ   => Tương Khắc 3
1978 Tỵ – Ngọ   => Bình Kỷ – Mậu   => Bình Tốn – Tốn   => Phục Vị (tốt) Mộc – Thiên Thượng Hỏa   => Tương Sinh Mộc – Mộc   => Bình 7
1979 Tỵ – Mùi   => Bình Kỷ – Kỷ   => Bình Tốn – Chấn   => Phúc Đức (tốt) Mộc – Thiên Thượng Hỏa   => Tương Sinh Mộc – Mộc   => Bình 7
1980 Tỵ – Thân   => Lục hợp Kỷ – Canh   => Bình Tốn – Khôn   => Ngũ Quỷ (không tốt) Mộc – Thạch Lựu Mộc   => Bình Mộc – Thổ   => Tương Khắc 3
1981 Tỵ – Dậu   => Tam hợp Kỷ – Tân   => Tương Sinh Tốn – Khảm   => Sinh Khí (tốt) Mộc – Thạch Lựu Mộc   => Bình Mộc – Thủy   => Tương Sinh 9
1982 Tỵ – Tuất   => Bình Kỷ – Nhâm   => Bình Tốn – Ly   => Thiên Y (tốt) Mộc – Đại Hải Thủy   => Tương Sinh Mộc – Hỏa   => Tương Sinh 8
1983 Tỵ – Hợi   => Lục xung Kỷ – Quý   => Tương Khắc Tốn – Cấn   => Tuyệt Mạng (không tốt) Mộc – Đại Hải Thủy   => Tương Sinh Mộc – Thổ   => Tương Khắc 2
1984 Tỵ – Tý   => Tứ tuyệt Kỷ – Giáp   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn. Tốn – Đoài   => Lục Sát (không tốt) Mộc – Hải Trung Kim   => Tương Khắc Mộc – Kim   => Tương Khắc 2
1985 Tỵ – Sửu   => Tam hợp Kỷ – Ất   => Tương Khắc Tốn – Càn   => Họa Hại (không tốt) Mộc – Hải Trung Kim   => Tương Khắc Mộc – Kim   => Tương Khắc 2
1986 Tỵ – Dần   => Lục hại Kỷ – Bính   => Bình Tốn – Khôn   => Ngũ Quỷ (không tốt) Mộc – Lư Trung Hỏa   => Tương Sinh Mộc – Thổ   => Tương Khắc 3
1987 Tỵ – Mão   => Bình Kỷ – Đinh   => Tương Sinh Tốn – Tốn   => Phục Vị (tốt) Mộc – Lư Trung Hỏa   => Tương Sinh Mộc – Mộc   => Bình 8
1988 Tỵ – Thìn   => Bình Kỷ – Mậu   => Bình Tốn – Chấn   => Phúc Đức (tốt) Mộc – Đại Lâm Mộc   => Bình Mộc – Mộc   => Bình 6
1989 Tỵ – Tỵ   => Bình Kỷ – Kỷ   => Bình Tốn – Khôn   => Ngũ Quỷ (không tốt) Mộc – Đại Lâm Mộc   => Bình Mộc – Thổ   => Tương Khắc 3
1990 Tỵ – Ngọ   => Bình Kỷ – Canh   => Bình Tốn – Khảm   => Sinh Khí (tốt) Mộc – Lộ Bàng Thổ   => Tương Khắc Mộc – Thủy   => Tương Sinh 6
1991 Tỵ – Mùi   => Bình Kỷ – Tân   => Tương Sinh Tốn – Ly   => Thiên Y (tốt) Mộc – Lộ Bàng Thổ   => Tương Khắc Mộc – Hỏa   => Tương Sinh 7
1992 Tỵ – Thân   => Lục hợp Kỷ – Nhâm   => Bình Tốn – Cấn   => Tuyệt Mạng (không tốt) Mộc – Kiếm Phong Kim   => Tương Khắc Mộc – Thổ   => Tương Khắc 2
1993 Tỵ – Dậu   => Tam hợp Kỷ – Quý   => Tương Khắc Tốn – Đoài   => Lục Sát (không tốt) Mộc – Kiếm Phong Kim   => Tương Khắc Mộc – Kim   => Tương Khắc 2
1994 Tỵ – Tuất   => Bình Kỷ – Giáp   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn. Tốn – Càn   => Họa Hại (không tốt) Mộc – Sơn Đầu Hỏa   => Tương Sinh Mộc – Kim   => Tương Khắc 5
Trên đây là chi tiết về xem tuổi vợ chồng cho Chồng Ất Dậu sinh năm 2005 và Vợ Kỷ Tỵ sinh năm 1989 có hợp với nhau hay không? Xin chúc bạn lựa chọn tuổi tốt nhất cho mình, để mạng lại cho mình may mắn cũng như hạnh phúc nhất.

Related Posts