Xem tuổi Chồng Ất Dậu sinh năm 2005 Vợ Tân Dậu sinh năm 1981 có hợp với nhau hay không?

Có phải vợ chồng bạn đăng vướng mắc là làm sao để kiểm tra xem Chồng 2005 có hợp với Vợ 1981 hay không? Nếu hai tuổi hợp nhau thì kết hợp làm ăn, kết hôn như thế nào, Sinh con năm nào thì hợp Vợ Chồng… Có bổ trợ cho nhau và giúp nhau để mọi việc luôn thuận lợi, lộc đến đầy nhà, sinh khí luôn cường thịnh. Các chuyên gia về Luận Tuổi – Tử Vi sẽ xem giúp Chồng 2005 và Vợ 1981 có hợp nhau không để kết hôn nên duyên vợ chồng và sinh con. Vì vậy việc xem tuổi Chồng Ất Dậu và Vợ Tân Dậu có hợp nhau không là cực kỳ cần thiết. Dưới đây là kết quả công cụ xem tuổi Chồng 2005 và Vợ 1981 có hợp nhau không?

Lưu ý: Để xem hai tuổi Chồng sinh năm 2005 có hợp với Vợ 1981 không? Và để được kết quả chính xác nhất thì xem các yếu tố sau:

5 yếu tố sau đây để luận chồng sinh năm 2005 vợ sinh năm 1981 có hợp nhau không?

+ Yếu tố 1: Luận Địa chi của chồng Ất Dậu vợ Tân Dậu có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 2: Luận Thiên can năm sinh của chồng 1981 và vợ 2005 cũng có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 3: Luận Cung mệnh để xem vợ 1981 chồng 2005 có thang điểm tối đa là 2

+ Yếu tố 4: Luận Mệnh của Chồng 2005 Vợ 1981 để xem kết hôn có hợp nhau không?

+ Yếu tố 5: Luận Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) của vợ chồng tuổi Ất Dậu và Tân Dậu có hợp với nhau hay không?

Xin Lưu ý: Đây là công cụ sử dụng để giúp xem tuổi vợ chồng có hợp với nhau hay không…

Luận giải Chồng Ất Dậu sinh năm 2005 và Vợ Tân Dậu sinh năm 1981 có hợp nhau hay không?

Chồng Ất Dậu – 2005 Vợ Tân Dậu – 1981

Năm: Ất Dậu – 2005

Mệnh: Tuyền Trung Thủy

Cung: Tốn

Niên mệnh năm sinh: Mộc

Năm: Tân Dậu – 1981

Mệnh: Thạch Lựu Mộc

Cung: Cấn

Niên mệnh năm sinh: Thổ

Luận giải về Địa chi:
Chồng Dậu – Vợ Dậu => Tam hình 0/2 điểm
Luận giải về Thiên can:
Chồng Ất – Vợ Tân => Tương Khắc 0/2 điểm
Luận giải về Cung mệnh:
Chồng Tốn – Vợ Cấn => Tuyệt Mạng (không tốt) 0/2 điểm
Luận giải về Mệnh:
Chồng Thủy – Vợ Mộc => Tương Sinh 2/2 điểm
Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):
Chồng Mộc – Vợ Thổ => Tương Khắc 0/2 điểm
Kết Luận: Tổng 2/10 điểm: Chồng Ất Dậu sinh năm 2005 và Vợ Tân Dậu sinh năm 1981 là rất không hợp nhau để kết hôn
Dựa vào điểm số sau để xem tình trạng hợp hay không hợp để kết hôn.

Kết Luận: Tổng 8->10 điểm: Chồng Ất Dậu sinh năm 2005 và Vợ Tân Dậu sinh năm 1981 là rất hợp nhau
Kết Luận: Tổng 5->7 điểm: Nam Ất Dậu sinh năm 2005 và Nữ Tân Dậu sinh năm 1981 là tương đối hợp nhau
Kết Luận: Tổng 3->4 điểm: Chồng Ất Dậu sinh năm 2005 và Vợ Tân Dậu sinh năm 1981 là hơi không hợp nhau
Kết Luận: Tổng 0->2 điểm: Nam Ất Dậu sinh năm 2005 và Nữ Tân Dậu sinh năm 1981 là rất không hợp nhau

Hãy xem thêm chi tiết cho Ất Dậu sinh năm 2005 và Nữ Tân Dậu sinh năm 1981 như sau:

Chồng sinh năm 2005 – Ất Dậu: phù hợp nhất với Vợ giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinh Địa chi Thiên can Cung mệnh Mệnh Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) Điểm
2003 Dậu – Mùi   => Bình Ất – Quý   => Tương Sinh Tốn – Ly   => Thiên Y (tốt) Thủy – Dương Liễu Mộc   => Tương Sinh Mộc – Hỏa   => Tương Sinh 9
2004 Dậu – Thân   => Bình Ất – Giáp   => Bình Tốn – Khảm   => Sinh Khí (tốt) Thủy – Tuyền Trung Thủy   => Bình Mộc – Thủy   => Tương Sinh 7
2012 Dậu – Thìn   => Lục hợp Ất – Nhâm   => Bình Tốn – Ly   => Thiên Y (tốt) Thủy – Trường Lưu Thủy   => Bình Mộc – Hỏa   => Tương Sinh 8
2013 Dậu – Tỵ   => Tam hợp Ất – Quý   => Tương Sinh Tốn – Khảm   => Sinh Khí (tốt) Thủy – Trường Lưu Thủy   => Bình Mộc – Thủy   => Tương Sinh 9
2015 Dậu – Mùi   => Bình Ất – Ất   => Bình Tốn – Chấn   => Phúc Đức (tốt) Thủy – Sa Trung Kim   => Tương Sinh Mộc – Mộc   => Bình 7
Phân tích Chồng sinh năm 2005 – Ất Dậu: với Vợ giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinh Địa chi Thiên can Cung mệnh Mệnh Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) Điểm
2000 Dậu – Thìn   => Lục hợp Ất – Canh   => Tương Sinh Tốn – Càn   => Họa Hại (không tốt) Thủy – Bạch Lạp Kim   => Tương Sinh Mộc – Kim   => Tương Khắc 6
2001 Dậu – Tỵ   => Tam hợp Ất – Tân   => Tương Khắc Tốn – Đoài   => Lục Sát (không tốt) Thủy – Bạch Lạp Kim   => Tương Sinh Mộc – Kim   => Tương Khắc 4
2002 Dậu – Ngọ   => Bình Ất – Nhâm   => Bình Tốn – Cấn   => Tuyệt Mạng (không tốt) Thủy – Dương Liễu Mộc   => Tương Sinh Mộc – Thổ   => Tương Khắc 4
2003 Dậu – Mùi   => Bình Ất – Quý   => Tương Sinh Tốn – Ly   => Thiên Y (tốt) Thủy – Dương Liễu Mộc   => Tương Sinh Mộc – Hỏa   => Tương Sinh 9
2004 Dậu – Thân   => Bình Ất – Giáp   => Bình Tốn – Khảm   => Sinh Khí (tốt) Thủy – Tuyền Trung Thủy   => Bình Mộc – Thủy   => Tương Sinh 7
2005 Dậu – Dậu   => Tam hình Ất – Ất   => Bình Tốn – Khôn   => Ngũ Quỷ (không tốt) Thủy – Tuyền Trung Thủy   => Bình Mộc – Thổ   => Tương Khắc 2
2006 Dậu – Tuất   => Bình Ất – Bính   => Bình Tốn – Chấn   => Phúc Đức (tốt) Thủy – Ốc Thượng Thổ   => Tương Khắc Mộc – Mộc   => Bình 5
2007 Dậu – Hợi   => Bình Ất – Đinh   => Tương Sinh Tốn – Tốn   => Phục Vị (tốt) Thủy – Ốc Thượng Thổ   => Tương Khắc Mộc – Mộc   => Bình 6
2008 Dậu – Tý   => Lục phá Ất – Mậu   => Bình Tốn – Cấn   => Tuyệt Mạng (không tốt) Thủy – Thích Lịch Hỏa   => Tương Khắc Mộc – Thổ   => Tương Khắc 1
2009 Dậu – Sửu   => Tam hợp Ất – Kỷ   => Tương Khắc Tốn – Càn   => Họa Hại (không tốt) Thủy – Thích Lịch Hỏa   => Tương Khắc Mộc – Kim   => Tương Khắc 2
2010 Dậu – Dần   => Tứ tuyệt Ất – Canh   => Tương Sinh Tốn – Đoài   => Lục Sát (không tốt) Thủy – Tùng Bách Mộc   => Tương Sinh Mộc – Kim   => Tương Khắc 4
2011 Dậu – Mão   => Lục xung Ất – Tân   => Tương Khắc Tốn – Cấn   => Tuyệt Mạng (không tốt) Thủy – Tùng Bách Mộc   => Tương Sinh Mộc – Thổ   => Tương Khắc 2
2012 Dậu – Thìn   => Lục hợp Ất – Nhâm   => Bình Tốn – Ly   => Thiên Y (tốt) Thủy – Trường Lưu Thủy   => Bình Mộc – Hỏa   => Tương Sinh 8
2013 Dậu – Tỵ   => Tam hợp Ất – Quý   => Tương Sinh Tốn – Khảm   => Sinh Khí (tốt) Thủy – Trường Lưu Thủy   => Bình Mộc – Thủy   => Tương Sinh 9
2014 Dậu – Ngọ   => Bình Ất – Giáp   => Bình Tốn – Khôn   => Ngũ Quỷ (không tốt) Thủy – Sa Trung Kim   => Tương Sinh Mộc – Thổ   => Tương Khắc 4
2015 Dậu – Mùi   => Bình Ất – Ất   => Bình Tốn – Chấn   => Phúc Đức (tốt) Thủy – Sa Trung Kim   => Tương Sinh Mộc – Mộc   => Bình 7
2016 Dậu – Thân   => Bình Ất – Bính   => Bình Tốn – Tốn   => Phục Vị (tốt) Thủy – Sơn Hạ Hỏa   => Tương Khắc Mộc – Mộc   => Bình 5
2017 Dậu – Dậu   => Tam hình Ất – Đinh   => Tương Sinh Tốn – Cấn   => Tuyệt Mạng (không tốt) Thủy – Sơn Hạ Hỏa   => Tương Khắc Mộc – Thổ   => Tương Khắc 2
2018 Dậu – Tuất   => Bình Ất – Mậu   => Bình Tốn – Càn   => Họa Hại (không tốt) Thủy – Bình Địa Mộc   => Tương Sinh Mộc – Kim   => Tương Khắc 4
2019 Dậu – Hợi   => Bình Ất – Kỷ   => Tương Khắc Tốn – Đoài   => Lục Sát (không tốt) Thủy – Bình Địa Mộc   => Tương Sinh Mộc – Kim   => Tương Khắc 3
2020 Dậu – Tý   => Lục phá Ất – Canh   => Tương Sinh Tốn – Cấn   => Tuyệt Mạng (không tốt) Thủy – Bích Thượng Thổ   => Tương Khắc Mộc – Thổ   => Tương Khắc 2
Vợ sinh năm 1981 – Tân Dậu: phù hợp với Chồng giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinh Địa chi Thiên can Cung mệnh Mệnh Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) Điểm
1966 Dậu – Ngọ   => Bình Tân – Bính   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí. Cấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt) Mộc – Thiên Hà Thủy   => Tương Sinh Thổ – Kim   => Tương Sinh 9
1967 Dậu – Mùi   => Bình Tân – Đinh   => Tương Khắc Cấn – Càn   => Thiên Y (tốt) Mộc – Thiên Hà Thủy   => Tương Sinh Thổ – Kim   => Tương Sinh 7
1973 Dậu – Sửu   => Tam hợp Tân – Quý   => Tương Sinh Cấn – Ly   => Họa Hại (không tốt) Mộc – Tang Đố Mộc   => Bình Thổ – Hỏa   => Tương Sinh 7
1976 Dậu – Thìn   => Lục hợp Tân – Bính   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí. Cấn – Càn   => Thiên Y (tốt) Mộc – Sa Trung Thổ   => Tương Khắc Thổ – Kim   => Tương Sinh 8
1983 Dậu – Hợi   => Bình Tân – Quý   => Tương Sinh Cấn – Cấn   => Phục Vị (tốt) Mộc – Đại Hải Thủy   => Tương Sinh Thổ – Thổ   => Bình 8
1986 Dậu – Dần   => Tứ tuyệt Tân – Bính   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí. Cấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt) Mộc – Lư Trung Hỏa   => Tương Sinh Thổ – Thổ   => Bình 7
Phân tích Vợ sinh năm 1981 – Tân Dậu: với Chồng giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinh Địa chi Thiên can Cung mệnh Mệnh Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) Điểm
1966 Dậu – Ngọ   => Bình Tân – Bính   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí. Cấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt) Mộc – Thiên Hà Thủy   => Tương Sinh Thổ – Kim   => Tương Sinh 9
1967 Dậu – Mùi   => Bình Tân – Đinh   => Tương Khắc Cấn – Càn   => Thiên Y (tốt) Mộc – Thiên Hà Thủy   => Tương Sinh Thổ – Kim   => Tương Sinh 7
1968 Dậu – Thân   => Bình Tân – Mậu   => Bình Cấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt) Mộc – Đại Trạch Thổ   => Tương Khắc Thổ – Thổ   => Bình 5
1969 Dậu – Dậu   => Tam hình Tân – Kỷ   => Tương Sinh Cấn – Tốn   => Tuyệt Mạng (không tốt) Mộc – Đại Trạch Thổ   => Tương Khắc Thổ – Mộc   => Tương Khắc 2
1970 Dậu – Tuất   => Bình Tân – Canh   => Bình Cấn – Chấn   => Lục Sát (không tốt) Mộc – Thoa Xuyến Kim   => Tương Khắc Thổ – Mộc   => Tương Khắc 2
1971 Dậu – Hợi   => Bình Tân – Tân   => Bình Cấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt) Mộc – Thoa Xuyến Kim   => Tương Khắc Thổ – Thổ   => Bình 5
1972 Dậu – Tý   => Lục phá Tân – Nhâm   => Bình Cấn – Khảm   => Ngũ Quỷ (không tốt) Mộc – Tang Đố Mộc   => Bình Thổ – Thủy   => Tương Khắc 2
1973 Dậu – Sửu   => Tam hợp Tân – Quý   => Tương Sinh Cấn – Ly   => Họa Hại (không tốt) Mộc – Tang Đố Mộc   => Bình Thổ – Hỏa   => Tương Sinh 7
1974 Dậu – Dần   => Tứ tuyệt Tân – Giáp   => Bình Cấn – Cấn   => Phục Vị (tốt) Mộc – Đại Khe Thủy   => Tương Sinh Thổ – Thổ   => Bình 6
1975 Dậu – Mão   => Lục xung Tân – Ất   => Tương Khắc Cấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt) Mộc – Đại Khe Thủy   => Tương Sinh Thổ – Kim   => Tương Sinh 6
1976 Dậu – Thìn   => Lục hợp Tân – Bính   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí. Cấn – Càn   => Thiên Y (tốt) Mộc – Sa Trung Thổ   => Tương Khắc Thổ – Kim   => Tương Sinh 8
1977 Dậu – Tỵ   => Tam hợp Tân – Đinh   => Tương Khắc Cấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt) Mộc – Sa Trung Thổ   => Tương Khắc Thổ – Thổ   => Bình 5
1978 Dậu – Ngọ   => Bình Tân – Mậu   => Bình Cấn – Tốn   => Tuyệt Mạng (không tốt) Mộc – Thiên Thượng Hỏa   => Tương Sinh Thổ – Mộc   => Tương Khắc 4
1979 Dậu – Mùi   => Bình Tân – Kỷ   => Tương Sinh Cấn – Chấn   => Lục Sát (không tốt) Mộc – Thiên Thượng Hỏa   => Tương Sinh Thổ – Mộc   => Tương Khắc 5
1980 Dậu – Thân   => Bình Tân – Canh   => Bình Cấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt) Mộc – Thạch Lựu Mộc   => Bình Thổ – Thổ   => Bình 6
1981 Dậu – Dậu   => Tam hình Tân – Tân   => Bình Cấn – Khảm   => Ngũ Quỷ (không tốt) Mộc – Thạch Lựu Mộc   => Bình Thổ – Thủy   => Tương Khắc 2
1982 Dậu – Tuất   => Bình Tân – Nhâm   => Bình Cấn – Ly   => Họa Hại (không tốt) Mộc – Đại Hải Thủy   => Tương Sinh Thổ – Hỏa   => Tương Sinh 6
1983 Dậu – Hợi   => Bình Tân – Quý   => Tương Sinh Cấn – Cấn   => Phục Vị (tốt) Mộc – Đại Hải Thủy   => Tương Sinh Thổ – Thổ   => Bình 8
1984 Dậu – Tý   => Lục phá Tân – Giáp   => Bình Cấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt) Mộc – Hải Trung Kim   => Tương Khắc Thổ – Kim   => Tương Sinh 5
1985 Dậu – Sửu   => Tam hợp Tân – Ất   => Tương Khắc Cấn – Càn   => Thiên Y (tốt) Mộc – Hải Trung Kim   => Tương Khắc Thổ – Kim   => Tương Sinh 6
1986 Dậu – Dần   => Tứ tuyệt Tân – Bính   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí. Cấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt) Mộc – Lư Trung Hỏa   => Tương Sinh Thổ – Thổ   => Bình 7
Trên đây là chi tiết về xem tuổi vợ chồng cho Chồng Ất Dậu sinh năm 2005 và Vợ Tân Dậu sinh năm 1981 có hợp với nhau hay không? Xin chúc bạn lựa chọn tuổi tốt nhất cho mình, để mạng lại cho mình may mắn cũng như hạnh phúc nhất.

Related Posts